Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
  • Email: cnttkt@neu.edu.vn
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 mới nhất

Năm 2024, trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh với 3 phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 6.995 được phân bổ như sau:

STT

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Xét tuyển thẳng

2%

2

Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

18%

3

Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường

80%

 

Tổng chỉ tiêu

100%

1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế quốc dân năm 2024

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024 (ảnh 1)

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024 (ảnh 2)

2. Phương thức xét tuyển năm 2024

1. Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) theo thông báo của Trường.

2. Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024 (18% chỉ tiêu): Điểm trúng tuyển theo mã tuyển sinh (ngành/chương trình); Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

3. Xét tuyển kết hợp (80% chỉ tiêu): xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 3 nhóm XTKH như sau :

Nhóm 1 (5% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có chứng chỉ quốc tế đạt mức SAT từ 1200 điểm hoặc ACT từ 26 điểm trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.

+ Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30:

ĐXT= điểm quy đổi SAT/ACT + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó điểm SAT, ACT quy đổi về thang 30, cụ thể là:

Điểm quy đổi SAT=điểm SAT *30/1600

Điểm quy đổi ACT=điểm ACT *30/36

Nhóm 2 (45% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có điểm thi HSA từ 85 điểm hoặc APT từ 700 điểm hoặc TSA từ 60 điểm trở lên; hoặc thí sinh có CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/APT/TSA nêu trên. Các CCTAQT và điểm thi HSA/APT/TSA nêu trên cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.

+ Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:

ĐXT= điểm quy đổi HSA/APT/TSA + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó điểm HSA, APT, TSA quy đổi về thang 30, cụ thể là:

Điểm quy đổi HSA = điểm HSA * 30/150

Điểm quy đổi APT= điểm APT * 30/1200

Điểm quy đổi TSA= điểm TSA * 30/100

+ Công thức tính điểm xét tuyển CCTAQT kết hợp với điểm HSA/APT/TSA theo thang 30:

ĐXT= điểm quy đổi CCTAQT + điểm quy đổi HSA/APT/TSA*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Nhóm 3 (30% chỉ tiêu) gồm thí sinh có CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2024 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường. Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:

ĐXT=điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)

(Tổng điểm 2 môn XT=Điểm môn Toán + Điểm 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp XT của Trường)

3. Các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được quy đổi điểm như sau:

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024 (ảnh 3)

4. Ngưỡng đầu vào

- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi TN THPT năm 2024, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm gồm điểm ưu tiên. Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng xét tuyển kết hợp.

5. Ngành, chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024

Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện tại và tương lai, năm 2024 Trường đã mở và tuyển sinh các ngành mới sau đây:

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024 (ảnh 4)

Phương thức tuyển sinh các mã ngành mới mở này đồng nhất với các mã cũ của Trường 

6. Nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng và xét tuyển

a) Nộp hồ sơ và đăng ký nguyện vọng

- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào, đủ điều kiện được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo tất cả các đối tượng và phương thức xét tuyển.

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã tuyển sinh của Trường và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ được trúng tuyển 01 NV.

b) Nguyên tắc xét tuyển

- Trường xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV đã đăng ký; nếu đã trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.

- Xét tuyển theo mã tuyển sinh (ngành/chương trình), lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh.

- Nếu xét tuyển theo mỗi nhóm đối tượng không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang cho nhóm đối tượng khác.

7. Một số lưu ý với thí sinh

>> Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

>>Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

>> Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.

>> Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

>> Thí sinh diện được tuyển thẳng nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì chỉ được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả (tổ hợp) điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (không được sử dụng quyền ưu tiên này khi xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp).

>> Trường có thông báo chi tiết riêng với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển liên thông đại học – đại học (văn bằng 2 chính quy).

>> Thí sinh cần theo dõi, cập nhật thông tin mới của Bộ GD&ĐT và của Trường. 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

2. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   21.85 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
2 7310104 Kinh tế đầu tư   22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
3 7310105 Kinh tế phát triển   21.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
4 7310106 Kinh tế quốc tế   24.03 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
5 7310107 Thống kê kinh tế   21.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
6 7310108 Toán kinh tế   21.8 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7 7320108 Quan hệ công chúng   23.37 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
8 7340101 Quản trị kinh doanh   22.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
9 7340115 Marketing   23.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
10 7340116 Bất động sản   20.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   24.7 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
12 7340121 Kinh doanh thương mại   23.64 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
13 7340122 Thương mại điện tử   24.4 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng   22.73 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
15 7340204 Bảo hiểm   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
16 7340301 Kế toán   22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
17 7340302 Kiểm toán   23.96 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
18 7340401 Khoa học quản lý   20.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
19 7340403 Quản lý công   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
20 7340404 Quản trị nhân lực   22.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   22.13 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
22 7340409 Quản lý dự án   21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
23 7380101 Luật   21.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
24 7380107 Luật kinh tế   22.27 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
25 7480101 Khoa học máy tính   22.22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
26 7480104 Hệ thống thông tin   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
27 7480201 Công nghệ thông tin   22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
28 7480202 An toàn thông tin   21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   24.55 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
33 7810201 Quản trị khách sạn   21.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
36 7850103 Quản lý đất đai   20 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
37 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
38 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
39 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   20.87 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)   19.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   20.78 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   21.5 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)   22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)   21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   22.57 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   21.07 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI)   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)   20.24 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)   22.81 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)   22.74 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
55 EP15 Khoa học dữ liệu   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
57 EP17 Ky thuật phần mềm   20.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   19.35 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   23.01 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh   21.23 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại   21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
65 POHE6 POHE-Quàn lý thị trường   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
67 7220201 Ngôn ngữ Anh   21.85 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
68 7310104 Kinh tế đầu tư   22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
69 7310105 Kinh tế phát triển   21.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
70 7310106 Kinh tế quốc tế   24.03 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
71 7310107 Thống kê kinh tế   21.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
72 7310108 Toán kinh tế   21.8 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
73 7320108 Quan hệ công chúng   23.37 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
74 7340101 Quản trị kinh doanh   22.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
75 7340115 Marketing   23.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
76 7340116 Bất động sản   20.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
77 7340120 Kinh doanh quốc tế   24.7 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
78 7340121 Kinh doanh thương mại   23.64 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
79 7340122 Thương mại điện tử   24.4 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
80 7340201 Tài chính-Ngân hàng   22.73 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
81 7340204 Bảo hiểm   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
82 7340301 Kế toán   22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
83 7340302 Kiểm toán   23.96 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
84 7340401 Khoa học quản lý   20.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
85 7340403 Quản lý công   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
86 7340404 Quản trị nhân lực   22.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
87 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   22.13 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
88 7340409 Quản lý dự án   21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
89 7380101 Luật   21.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
90 7380107 Luật kinh tế   22.27 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
91 7480101 Khoa học máy tính   22.22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
92 7480104 Hệ thống thông tin   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
93 7480201 Công nghệ thông tin   22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
94 7480202 An toàn thông tin   21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
95 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   24.55 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
96 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
97 7620115 Kinh tế nông nghiệp   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
98 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
99 7810201 Quản trị khách sạn   21.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
100 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
101 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
102 7850103 Quản lý đất đai   20 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
103 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
104 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
105 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
106 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   20.87 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
107 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)   19.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
108 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   20.78 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
109 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   21.5 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
110 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)   22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
111 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)   21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
112 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   22.57 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
113 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
114 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
115 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   21.07 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
116 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI)   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
117 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)   20.24 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
118 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)   22.81 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
119 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
120 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)   22.74 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
121 EP15 Khoa học dữ liệu   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
122 EP16 Trí tuệ nhân tạo   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
123 EP17 Ky thuật phần mềm   20.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
124 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
125 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   19.35 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
126 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
127 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
128 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   23.01 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
129 POHE4 POHE-Luật kinh doanh   21.23 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
130 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại   21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
131 POHE6 POHE-Quàn lý thị trường   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
132 POHE7 POHE-Thẩm định giá   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
133 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
134 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.87 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
135 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
136 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.95 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
137 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
138 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.84 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
139 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
140 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
141 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
142 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.75 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
143 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.34 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
144 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
145 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.33 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
146 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.16 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
147 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.73 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
148 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.16 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
149 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.39 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
150 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
151 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
152 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.73 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
153 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.15 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
154 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.3 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
155 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.35 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
156 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.7 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
157 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.8 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
158 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.81 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
159 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
160 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.71 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
161 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
162 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.31 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
163 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
164 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.02 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
165 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
166 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
167 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
168 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.11 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
169 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
170 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
171 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
172 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.65 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
173 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) A01; D01; D07; D09 25.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
174 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
175 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.52 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
176 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
177 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
178 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.44 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
179 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
180 EP08 Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1) A01; D01; D07; D10 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
181 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.55 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
182 EP10 Tài chính và đầu tư (BFI) A01; D01; D07; D10 26.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
183 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
184 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
185 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
186 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) A00; A01; D01; D07 27.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
187 EP15 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 2600 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
188 EP16 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
189 EP17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
190 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A01; D01; D09; D10 27.6 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
191 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
192 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D09 26.65 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
193 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành A01; D01; D07; D09 26.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
194 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing A01; D01; D07; D09 27.85 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
195 POHE4 POHE-Luật kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
196 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D09 27.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
197 POHE6 POHE-Quản lý thị trường A01; D01; D07; D09 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
198 POHE7 POHE-Thẩm định giá A01; D01; D07; D09 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   21.85  
2 7310104 Kinh tế đầu tư   22.45  
3 7310105 Kinh tế phát triển   21.67  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   24.03  
5 7310107 Thống kê kinh tế   21.25  
6 7310108 Toán kinh tế   21.8  
7 7320108 Quan hệ công chúng   23.37  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   22.53  
9 7340115 Marketing   23.67  
10 7340116 Bất động sản   20.9  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   24.7  
12 7340121 Kinh doanh thương mại   23.64  
13 7340122 Thương mại điện tử   24.4  
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng   22.73  
15 7340204 Bảo hiểm   20.25  
16 7340301 Kế toán   22.45  
17 7340302 Kiểm toán   23.96  
18 7340401 Khoa học quản lý   20.75  
19 7340403 Quản lý công   20.25  
20 7340404 Quản trị nhân lực   22.48  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   22.13  
22 7340409 Quản lý dự án   21.48  
23 7380101 Luật   21.53  
24 7380107 Luật kinh tế   22.27  
25 7480101 Khoa học máy tính   22.22  
26 7480104 Hệ thống thông tin   21.05  
27 7480201 Công nghệ thông tin   22  
28 7480202 An toàn thông tin   21.48  
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   24.55  
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   19.33  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp   19.33  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   21.2  
33 7810201 Quản trị khách sạn   21.9  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.75  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   19.33  
36 7850103 Quản lý đất đai   20  
37 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   22  
38 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   21.2  
39 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   22.02  
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   20.87  
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)   19.45  
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   20.78  
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   21.5  
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)   22.02  
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)   21.93  
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   22.57  
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   20.25  
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)   19.33  
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   21.07  
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI)   21.05  
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)   20.24  
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)   22.81  
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   20.25  
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)   22.74  
55 EP15 Khoa học dữ liệu   21  
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo   21.05  
57 EP17 Ky thuật phần mềm   20.45  
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện   21  
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   19.35  
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn   21  
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   19.75  
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   23.01  
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh   21.23  
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại   21.93  
65 POHE6 POHE-Quàn lý thị trường   20.25  
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá   19.33

4. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   21.85  
2 7310104 Kinh tế đầu tư   22.45  
3 7310105 Kinh tế phát triển   21.67  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   24.03  
5 7310107 Thống kê kinh tế   21.25  
6 7310108 Toán kinh tế   21.8  
7 7320108 Quan hệ công chúng   23.37  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   22.53  
9 7340115 Marketing   23.67  
10 7340116 Bất động sản   20.9  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   24.7  
12 7340121 Kinh doanh thương mại   23.64  
13 7340122 Thương mại điện tử   24.4  
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng   22.73  
15 7340204 Bảo hiểm   20.25  
16 7340301 Kế toán   22.45  
17 7340302 Kiểm toán   23.96  
18 7340401 Khoa học quản lý   20.75  
19 7340403 Quản lý công   20.25  
20 7340404 Quản trị nhân lực   22.48  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   22.13  
22 7340409 Quản lý dự án   21.48  
23 7380101 Luật   21.53  
24 7380107 Luật kinh tế   22.27  
25 7480101 Khoa học máy tính   22.22  
26 7480104 Hệ thống thông tin   21.05  
27 7480201 Công nghệ thông tin   22  
28 7480202 An toàn thông tin   21.48  
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   24.55  
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   19.33  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp   19.33  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   21.2  
33 7810201 Quản trị khách sạn   21.9  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.75  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   19.33  
36 7850103 Quản lý đất đai   20  
37 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   22  
38 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   21.2  
39 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   22.02  
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   20.87  
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)   19.45  
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   20.78  
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   21.5  
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)   22.02  
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)   21.93  
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   22.57  
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   20.25  
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)   19.33  
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   21.07  
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI)   21.05  
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)   20.24  
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)   22.81  
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   20.25  
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)   22.74  
55 EP15 Khoa học dữ liệu   21  
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo   21.05  
57 EP17 Ky thuật phần mềm   20.45  
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện   21  
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   19.35  
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn   21  
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   19.75  
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   23.01  
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh   21.23  
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại   21.93  
65 POHE6 POHE-Quàn lý thị trường   20.25  
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá   19.33

5. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   21.85  
2 7310104 Kinh tế đầu tư   22.45  
3 7310105 Kinh tế phát triển   21.67  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   24.03  
5 7310107 Thống kê kinh tế   21.25  
6 7310108 Toán kinh tế   21.8  
7 7320108 Quan hệ công chúng   23.37  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   22.53  
9 7340115 Marketing   23.67  
10 7340116 Bất động sản   20.9  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   24.7  
12 7340121 Kinh doanh thương mại   23.64  
13 7340122 Thương mại điện tử   24.4  
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng   22.73  
15 7340204 Bảo hiểm   20.25  
16 7340301 Kế toán   22.45  
17 7340302 Kiểm toán   23.96  
18 7340401 Khoa học quản lý   20.75  
19 7340403 Quản lý công   20.25  
20 7340404 Quản trị nhân lực   22.48  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   22.13  
22 7340409 Quản lý dự án   21.48  
23 7380101 Luật   21.53  
24 7380107 Luật kinh tế   22.27  
25 7480101 Khoa học máy tính   22.22  
26 7480104 Hệ thống thông tin   21.05  
27 7480201 Công nghệ thông tin   22  
28 7480202 An toàn thông tin   21.48  
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   24.55  
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   19.33  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp   19.33  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   21.2  
33 7810201 Quản trị khách sạn   21.9  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.75  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   19.33  
36 7850103 Quản lý đất đai   20  
37 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   22  
38 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   21.2  
39 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   22.02  
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   20.87  
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)   19.45  
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   20.78  
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   21.5  
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)   22.02  
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)   21.93  
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   22.57  
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   20.25  
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)   19.33  
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   21.07  
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI)   21.05  
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)   20.24  
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)   22.81  
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   20.25  
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)   22.74  
55 EP15 Khoa học dữ liệu   21  
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo   21.05  
57 EP17 Ky thuật phần mềm   20.45  
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện   21  
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   19.35  
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn   21  
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   19.75  
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   23.01  
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh   21.23  
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại   21.93  
65 POHE6 POHE-Quàn lý thị trường   20.25  
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá   19.33

6. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   26.44 CCQT SAT hoặc ACT
2 7310104 Kinh tế đầu tư   27.38 CCQT SAT hoặc ACT
3 7310105 Kinh tế phát triển   25.83 CCQT SAT hoặc ACT
4 7310106 Kinh tế quốc tế   28.5 CCQT SAT hoặc ACT
5 7310107 Thống kê kinh tế   25.5 CCQT SAT hoặc ACT
6 7310108 Toán kinh tế   25.69 CCQT SAT hoặc ACT
7 7320108 Quan hệ công chúng   27.89 CCQT SAT hoặc ACT
8 7340101 Quản trị kinh doanh   27.38 CCQT SAT hoặc ACT
9 7340115 Marketing   28.13 CCQT SAT hoặc ACT
10 7340116 Bất động sản   25.13 CCQT SAT hoặc ACT
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   28.88 CCQT SAT hoặc ACT
12 7340121 Kinh doanh thương mại   27.94 CCQT SAT hoặc ACT
13 7340122 Thương mại điện tử   28.73 CCQT SAT hoặc ACT
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng   27.94 CCQT SAT hoặc ACT
15 7340204 Bảo hiểm   24.56 CCQT SAT hoặc ACT
16 7340301 Kế toán   27 CCQT SAT hoặc ACT
17 7340302 Kiểm toán   28.37 CCQT SAT hoặc ACT
18 7340401 Khoa học quản lý   24.93 CCQT SAT hoặc ACT
19 7340403 Quản lý công   24.56 CCQT SAT hoặc ACT
20 7340404 Quản trị nhân lực   27 CCQT SAT hoặc ACT
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   26.38 CCQT SAT hoặc ACT
22 7340409 Quản lý dự án   26.44 CCQT SAT hoặc ACT
23 7380101 Luật   26.06 CCQT SAT hoặc ACT
24 7380107 Luật kinh tế   27.1 CCQT SAT hoặc ACT
25 7480101 Khoa học máy tính   27.75 CCQT SAT hoặc ACT
26 7480104 Hệ thống thông tin   25.69 CCQT SAT hoặc ACT
27 7480201 Công nghệ thông tin   25.13 CCQT SAT hoặc ACT
28 7480202 An toàn thông tin   27 CCQT SAT hoặc ACT
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   28.31 CCQT SAT hoặc ACT
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   26.15 CCQT SAT hoặc ACT
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp   24.38 CCQT SAT hoặc ACT
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   26.06 CCQT SAT hoặc ACT
33 7810201 Quản trị khách sạn   26.25 CCQT SAT hoặc ACT
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   24.38 CCQT SAT hoặc ACT
35 7850103 Quản lý đất đai   24.38 CCQT SAT hoặc ACT
36 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   27 CCQT SAT hoặc ACT
37 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   25.13 CCQT SAT hoặc ACT
38 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   25.83 CCQT SAT hoặc ACT
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   26.63 CCQT SAT hoặc ACT
40 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)   24.38 CCQT SAT hoặc ACT
41 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   26.44 CCQT SAT hoặc ACT
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   28.01 CCQT SAT hoặc ACT
43 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)   27.19 CCQT SAT hoặc ACT
44 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)   27.75 CCQT SAT hoặc ACT
45 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   28.69 CCQT SAT hoặc ACT
46 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   25.31 CCQT SAT hoặc ACT
47 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)   24.38 CCQT SAT hoặc ACT
48 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   27.19 CCQT SAT hoặc ACT
49 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI)   27.56 CCQT SAT hoặc ACT
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)   26.44 CCQT SAT hoặc ACT
51 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)   28.55 CCQT SAT hoặc ACT
52 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   25.65 CCQT SAT hoặc ACT
53 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)   28.01 CCQT SAT hoặc ACT
54 EP15 Khoa học dữ liệu   27 CCQT SAT hoặc ACT
55 EP16 Trí tuệ nhân tạo   27 CCQT SAT hoặc ACT
56 EP17 Ky thuật phần mềm   25.65 CCQT SAT hoặc ACT
57 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện   27.19 CCQT SAT hoặc ACT
58 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   24.38 CCQT SAT hoặc ACT
59 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn   26.01 CCQT SAT hoặc ACT
60 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   24.56 CCQT SAT hoặc ACT
61 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   28.31 CCQT SAT hoặc ACT
62 POHE4 POHE-Luật kinh doanh   26.44 CCQT SAT hoặc ACT
63 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại   27.19 CCQT SAT hoặc ACT
64 POHE6 POHE-Quàn lý thị trường   24.38 CCQT SAT hoặc ACT
65 POHE7 POHE-Thẩm định giá   24.74 CCQT SAT hoặc ACT

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Thí sinh lưu ý:

- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:
Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.

- Các mã có môn tiếng Anh hoặc môn Toán hệ số 2 có điểm chuẩn theo thang 40.

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.45  
2 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.65  
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5  
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75  
7 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.2  
8 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15  
9 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.6  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.45  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28  
12 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.65  
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28  
14 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.7  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.25  
17 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.4  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.15  
20 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.85  
21 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.6  
22 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.45  
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
24 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.3  
25 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.3  
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27  
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.7  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.2  
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.85  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.85  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.1  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.1  
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.2  
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E - BBA) A00; A01; D01; D07 26.8  
38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.4  
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.5  
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT - ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.8  
41 EP05 Kinh doanh số (E - BDB) A00; A01; D01; D07 26.8  
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.2  
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.9  
44 EP08 Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.45  
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.9  
46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2  
47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.5  
48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E - PMP) A00; A01; D01; D07 26.1  
49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.85 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
50 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A00; A01; D07; D09 34.9 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 36.25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) A01; D01; D09; D10 34.6 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
53 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 36.25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn A00; A01; D07; D09 35.35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành A00; A01; D07; D09 34.8 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing A00; A01; D07; D09 38.15 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh A00; A01; D07; D09 35.5 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại A00; A01; D07; D09 36.95 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
59 POHE6 POHE - Quản trị thị trường A00; A01; D07; D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá A00; A01; D07; D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2

2. Xét điểm Tư Duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.9  
2 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 21.3  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.7  
4 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 21.8  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.5  
6 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 20.5  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 20.2  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.5  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20  
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 21.3  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20.1  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20.3  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
16 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 23.2  
17 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) A00; A01; D01; D07 22.5  
18 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 22.7 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.25  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.3  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28.15  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.35  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.65  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.1  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.55  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.9  
11 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.6  
12 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 27.5  
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.9  
14 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.7  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.2  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.55  
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5  
18 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.4  
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.3  
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 27  
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.35  
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 27.1  
24 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.3  
25 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 27.2  
26 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.2  
27 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 27.2  
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 27  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.9  
30 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 27.05  
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7  
32 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.5  
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.9  
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.95  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.95  
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1  
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3  
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75  
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05  
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00; A01; D01; D07 26.85  
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.95  
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.95  
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.15  
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.3  
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1  
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1  
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1  
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.3  
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.55  
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.95  
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45  
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6  
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1  
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 37.55

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.05  
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.75  
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75  
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45  
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45  
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.6  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.2  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.55  
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.8  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.25  
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27.65  
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26  
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.15  
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.55  
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.25  
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.15  
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.75  
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.75  
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.2  
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.65  
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.4  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28  
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.65  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.7  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.25  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25.6  
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25.6  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.85  
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.95  
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26.55  
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.25  
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.25  
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33.35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25.85  
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25.8  
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.5  
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26.1  
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26.3  
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07; D10 26  
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07; D10 25.75  
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25.75  
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34.55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34.5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.65  
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24.5  
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35.55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMP Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25.35  
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34.25 Tiếng Anh hệ số 2

 

Học phí

1. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 - 2025

Trong khi đó, học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình chuẩn năm học 2024 - 2025, theo từng ngành/chương trình học, khoảng từ 16 đến 22 triệu đồng/năm học. Lộ trình tăng học phí cho từng năm của trường cũng là tối đa 10%.

2. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 - 2024

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K59 trở về trước (128TC + 4TC Thể dục và 8TC GDQP), mức học phí dao động từ 1.055.000 - 3.50.000 đồng/sinh viên/tháng, tương ứng với 10.550.000 - 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K60, K61, K62, K63, K64, học phí từ 1.500.000 - 3.500.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 15.000.000 - 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh năm 2023), học phí là 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

3. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022 - 2023

Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.

4. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021 - 2022

Học phí NEU năm 2021 cụ thể là:

Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.

Chương trình tiên tiến như sau:

  • Khóa 59, 60: 58.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 61, 62: 60.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 63: 62.000.000 VNĐ/năm
  • Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000 VNĐ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024 (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh tế Quốc dân:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 cao nhất 38.15 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 cao nhất 37.55 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 – 2025 mới nhất

Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 – 2024 mới nhất

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 - 2023 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Quốc dân 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá