Các Ngành đào tạo Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất

794

Cá Ngành đào tạo Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành và theo từng phương thức xét tuyển.

Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2024 là 1850. Nhà trường phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức như sau:

- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 65% chỉ tiêu

- Phương thức xét học bạ THPT: 15% chỉ tiêu

- Các phương thức khác: 20% chỉ tiêu

(Trong trường hợp xét tuyển các phương thức khác chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).

TT

Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển

Tên ngành/ chuyên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Các tổ hợp xét tuyển

1

7810101

Du lịch

 

 

 

1.1

7810101A

CN: Văn hóa du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

170

C00, D01, D09, D15

1.2

7810101B

CN: Lữ hành, hướng dẫn du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

120

C00, D01, D09, D15

1.3

7810101C

CN: Hướng dẫn du lịch quốc tế

PT1, PT2, PT3, PT4

110

C00, D01, D09, D15

2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

2.1

7810103A

CN: Quản trị kinh doanh du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

180

C00, D01, D09, D15

2.2

7810103B

CN: Quản trị du lịch cộng đồng

PT1, PT2, PT3, PT4

80

C00, D01, D09, D15

3

7320101

Báo chí

PT1, PT2, PT3, PT4

120

C00, D01, D09, C19

4

7320305

Bảo tàng học

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D14, C19

5

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

PT1, PT2, PT3, PT4

90

C00, D01, D09, D15

6

7320201

Thông tin - Thư viện

 

 

 

6.1

7320201A

CN: Quản trị thư viện

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

6.2

7320201B

CN: Thư viện và thiết bị trường học

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

7

7320205

Quản lý thông tin

PT1, PT2, PT3, PT4

90

C00, D01, D09, D15

8

7380101

Luật

PT1, PT2, PT3, PT4

80

C00, D01, D09, C19

9

7220110

Sáng tác văn học

PT5

15

N00

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT1, PT2, PT3, PT4

100

D01, D09, D14, D15

11

7229040

Văn hóa học

 

 

 

11.1

7229040A

CN: Nghiên cứu văn hóa

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

11.2

7229040B

CN: Văn hóa truyền thông

PT1, PT2, PT3, PT4

110

C00, D01, D09, D15

11.3

7229040C

CN: Văn hóa đối ngoại

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

12

7229042

Quản lý văn hóa

 

 

 

12.1

7229042A

CN: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

PT1, PT2, PT3, PT4

170

C00, D01, D09, C19

12.2

7229042B

CN: Quản lý di sản văn hóa

PT1, PT2, PT3, PT4

60

C00, D01, D14, C19

12.3

7229042C

CN: Biểu diễn nghệ thuật

PT5

35

N00

12.4

7229042D

CN: Tổ chức sự kiện văn hóa

PT1, PT2, PT4, PT5

70

C00, D01, D09, N05

Ghi chú:

Các tổ hợp xét tuyển năm 2024:

- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- D09: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

- C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

- N00 (Biểu diễn nghệ thuật): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa), Năng khiếu 2 (Thẩm âm, Tiết tấu).

- N00 (Sáng tác văn học): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Sáng tác tác phẩm), Năng khiếu 2 (Phỏng vấn).

- N05 (Tổ chức sự kiện văn hoá): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Xây dựng kịch bản sự kiện).

B. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 28.27  
2 7320101 Báo chí D01 27.39  
3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64  
4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76  
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17  
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82  
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94  
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 24.3  
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 23.42  
10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76  
11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88  
12 7380101 Luật C00 27.54  
13 7380101 Luật D01 26.66  
14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66  
15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17  
16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41  
17 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67  
18 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79  
19 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 22.42  
20 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01 21.54  
21 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3  
22 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73  
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 22.56  
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.68  
27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64  
28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76  
29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37  
30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49  
31 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông C00 27.49  
32 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông D01 26.61  
33 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23.65  
34 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 22.77  
35 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27  
36 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01 26.12

 

Đánh giá

0

0 đánh giá