Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 cao nhất 35.1 điểm

2 K

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021

A. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16  
2 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00; A16; D01; D78; D96 15  
3 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 17  
4 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00; A16; D01; D78; D96 16  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A16; D01; D78; D96 35.1 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa C00 25.1  
7 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 24.1  
8 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 26.5  
9 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông A00; A16; D01; D78; D96 25.5  
10 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 26  
11 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại A00; A16; D01; D78; D96 25  
12 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.1  
13 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00; A16; D01; D78; D96 23.1  
14 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình C00 16  
15 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình A00; A16; D01; D78; D96 15  
16 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 23  
17 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 22  
18 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.3  
19 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 26.3  
20 7320101 Báo chí C00 26.6  
21 7320101 Báo chí A00; A16; D01; D78; D96 25.6  
22 7320201 Thông tin – Thư viện C00 20  
23 7320201 Thông tin – Thư viện A00; A16; D01; D78; D96 19  
24 7320205 Quản lý thông tin C00 26  
25 7320205 Quản lý thông tin A00; A16; D01; D78; D96 25  
26 7320305 Bảo tàng học C00 17  
27 7320305 Bảo tàng học A00; A16; D01; D78; D96 16  
28 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 20  
29 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00; A16; D01; D78; D96 19  
30 7380101 Luật C00 26.6  
31 7380101 Luật A00; A16; D01; D78; D96 25.6  
32 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26.2  
33 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch A00; A16; D01; D78; D96 25.2  
34 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.7  
35 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00; A16; D01; D78; D96 25.7  
36 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế A00; A16; D01; D78; D96 32.4 Tiếng Anh nhân 2
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A16; D01; D78; D96 26.3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01 34.75 Tiếng Anh nhân 2
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.75  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01 27.75  
4 7380101 Luật C00 26.75  
5 7380101 Luật A00; D01 25.75  
6 7320101 Báo chí C00 26.75  
7 7320101 Báo chí A00; D01 25.75  
8 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 21  
9 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00; D01 20  
10 7320201 Thông tin – Thư viện C00 21  
11 7320201 Thông tin – Thư viện A00; D01 20  
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24.75  
13 7320205 Quản lý thông tin A00; D01 23.75  
14 7320305 Bảo tàng học C00 21  
15 7320305 Bảo tàng học A00; D01 20  
16 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa C00 23  
17 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa A00; D01 22  
18 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 27  
19 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông A00; D01 26  
20 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 26  
21 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại A00; D01 25  
22 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 21  
23 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00; D01 20  
24 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 21  
25 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00; D01 20  
26 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 20  
27 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00; D01 19  
28 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình C00 20  
29 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình A00; D01 19  
30 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 21  
31 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa A00; D01 20  
32 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26  
33 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa A00; D01 26  
34 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 22.75  
35 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch A00; D01 21.75  
36 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.5  
37 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00; D01 24.5  
38 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế A00; D01 29 Tiếng Anh nhân 2

B. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 - 2022

Trường Đại học Hà Nội hàng năm có hàng ngàn thí sinh tham gia ứng tuyển theo học các ngành nghề được đào tạo tại trường. Bên cạnh việc đầu từ vào cơ sở vật chất, trường cũng chú trọng trong việc tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Đối với sinh viên theo học tại trường thì học phí mỗi kì sinh viên phải đóng hoàn toàn dựa trên số tin chỉ mà sinh viên đã đăng ký theo học trong học kỳ đó. Cụ thể, học phí HUC năm 2021 là 286.000 VNĐ/ tín chỉ tương đương bình quân mỗi kỳ sinh viên phải đóng 10.000.000 VNĐ.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá