Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông 3 năm gần đây mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | Phương thức 200 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 21 | Phương thức 200 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22 | Phương thức 200 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Phương thức 200 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Phương thức 200 |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | Phương thức 200 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25 | Phương thức 200 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | Phương thức 200 |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 20 | Phương thức 200 |
14 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Phương thức 200 |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 24 | Phương thức 200 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 8 | Tổ hợp L12 |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
24 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
25 | 7580101 | Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) | H00; V00; V01; V02 | 7 | Tổ hợp L12 |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 8 | Tổ hợp L12 |
28 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 7 | Tổ hợp L12 |
29 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
30 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 8 | Tổ hợp L12 |
B. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00 | 15 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
12 | 7580101 | Kiến trúc | V01; V02 | 19 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 21 | |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 15 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
13 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
20 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
21 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
28 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
31 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
32 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
C. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
13 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
20 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
21 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
28 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
31 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
32 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
13 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
20 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
21 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
28 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
31 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
32 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
D. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 14 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 14 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 14 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 14 | |
6 | 7510302 | CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 14 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 | |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 18 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 14 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 14 | |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 14 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 14 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 14 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Phương Đông:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2022 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2021 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Phương Đông năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Phương Đông năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạoĐại học Phương Đông năm 2024 mới nhất