Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021
A. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 16 | |
2 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | A00; A16; D01; D78; D96 | 15 | |
3 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 17 | |
4 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | A00; A16; D01; D78; D96 | 16 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A16; D01; D78; D96 | 35.1 | Tiếng Anh nhân 2 |
6 | 7229040A | Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa | C00 | 25.1 | |
7 | 7229040A | Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa | A00; A16; D01; D78; D96 | 24.1 | |
8 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | C00 | 26.5 | |
9 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.5 | |
10 | 7229040C | Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại | C00 | 26 | |
11 | 7229040C | Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại | A00; A16; D01; D78; D96 | 25 | |
12 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 24.1 | |
13 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | A00; A16; D01; D78; D96 | 23.1 | |
14 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 16 | |
15 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình | A00; A16; D01; D78; D96 | 15 | |
16 | 7229042C | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | C00 | 23 | |
17 | 7229042C | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | A00; A16; D01; D78; D96 | 22 | |
18 | 7229042E | Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 26.3 | |
19 | 7229042E | Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa | A00; A16; D01; D78; D96 | 26.3 | |
20 | 7320101 | Báo chí | C00 | 26.6 | |
21 | 7320101 | Báo chí | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.6 | |
22 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 20 | |
23 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | A00; A16; D01; D78; D96 | 19 | |
24 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26 | |
25 | 7320205 | Quản lý thông tin | A00; A16; D01; D78; D96 | 25 | |
26 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | 17 | |
27 | 7320305 | Bảo tàng học | A00; A16; D01; D78; D96 | 16 | |
28 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 20 | |
29 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | A00; A16; D01; D78; D96 | 19 | |
30 | 7380101 | Luật | C00 | 26.6 | |
31 | 7380101 | Luật | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.6 | |
32 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | C00 | 26.2 | |
33 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.2 | |
34 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 26.7 | |
35 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.7 | |
36 | 7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | A00; A16; D01; D78; D96 | 32.4 | Tiếng Anh nhân 2 |
37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.3 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A16; D01; D78; D96 | 26.3 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01 | 34.75 | Tiếng Anh nhân 2 |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28.75 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01 | 27.75 | |
4 | 7380101 | Luật | C00 | 26.75 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; D01 | 25.75 | |
6 | 7320101 | Báo chí | C00 | 26.75 | |
7 | 7320101 | Báo chí | A00; D01 | 25.75 | |
8 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 21 | |
9 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | A00; D01 | 20 | |
10 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 21 | |
11 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | A00; D01 | 20 | |
12 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 24.75 | |
13 | 7320205 | Quản lý thông tin | A00; D01 | 23.75 | |
14 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | 21 | |
15 | 7320305 | Bảo tàng học | A00; D01 | 20 | |
16 | 7229040A | Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa | C00 | 23 | |
17 | 7229040A | Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa | A00; D01 | 22 | |
18 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | C00 | 27 | |
19 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | A00; D01 | 26 | |
20 | 7229040C | Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại | C00 | 26 | |
21 | 7229040C | Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại | A00; D01 | 25 | |
22 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 21 | |
23 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | A00; D01 | 20 | |
24 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 21 | |
25 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | A00; D01 | 20 | |
26 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 20 | |
27 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | A00; D01 | 19 | |
28 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 20 | |
29 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình | A00; D01 | 19 | |
30 | 7229042C | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | C00 | 21 | |
31 | 7229042C | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | A00; D01 | 20 | |
32 | 7229042E | Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 26 | |
33 | 7229042E | Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa | A00; D01 | 26 | |
34 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | C00 | 22.75 | |
35 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | A00; D01 | 21.75 | |
36 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 25.5 | |
37 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | A00; D01 | 24.5 | |
38 | 7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | A00; D01 | 29 | Tiếng Anh nhân 2 |
B. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 - 2022
Trường Đại học Hà Nội hàng năm có hàng ngàn thí sinh tham gia ứng tuyển theo học các ngành nghề được đào tạo tại trường. Bên cạnh việc đầu từ vào cơ sở vật chất, trường cũng chú trọng trong việc tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Đối với sinh viên theo học tại trường thì học phí mỗi kì sinh viên phải đóng hoàn toàn dựa trên số tin chỉ mà sinh viên đã đăng ký theo học trong học kỳ đó. Cụ thể, học phí HUC năm 2021 là 286.000 VNĐ/ tín chỉ tương đương bình quân mỗi kỳ sinh viên phải đóng 10.000.000 VNĐ.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Văn hóa Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 cao nhất 33.18 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 cao nhất 35.1 điểm
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất