Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
  • Mã trường: HNM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
  • Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
  • Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thủ đô phối hợp với Đại học Quốc gia tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 6 (dành riêng cho ngành Giáo dục Thể chất): Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kfy 1 lớp 12 bậc THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi tuyển năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:

+ Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh phải có điểm thi năng khiếu >= 5.0

  • Xét kết hợp học bạ THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:

+ Điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 6.5.

+ Nếu đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Ngoài quân đội xét tại cơ quan công an nơi đăng ký HKTT, quân nhân tại ngũ xét tuyển tại Ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn hay tương đương.

6. Chính sách ưu tiên

  • Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực: Thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

7. Học phí

  • Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:
  • Hệ đại học chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.

  • Hệ cao đẳng chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng. Thí sinh nhận giấy báo kết quả sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự quận (huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) hoặc ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD & ĐT.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4: Nhà trường tổ chức tuyển sinh đợt 1 trong thời gian dự kiến từ 26/4 – 15/6 (thí sinh theo dõi trên website Nhà trường Thông báo sét tuyển đợt 1), căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, Nhà trường có thể thông báo xét tuyển các đợt tiếp theo.
  • Đối với phương thức xét tuyển 5,6: Nhà trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

Quản lý giáo dục

7140114

D78, D14, D01, C00

25

25

Công tác xã hội

7760101

D78, D14, D01, C00

40

40

Giáo dục đặc biệt

7140203

D78, D14, D01, C00

20

18

Luật

7380101

C00, D78, D66, D01

55

55

Chính trị học

7310201

C00, D78, D66, D01

25

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810201

D15, D78, C00, D01

62

62

Quản trị khách sạn

7810201

D15, D78, C00, D01

65

62

Việt Nam học

7310630

D15, D78, C00, D01

25

25

Quản trị kinh doanh

7340101

D90, D96, A00, D01

48

48

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

D90, D96, A00, D01

50

50

Quản lý công

7340403

D90, D96, A00, D01

25

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D14, D15, D78, D01

50

50

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D14, D15, D78, D01

62

62

Sư phạm Toán học

7140209

A01, A00, D90, D01

20

14

Sư phạm Vật lý

7140211

A01, D07, D90, D72

25

25

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D14, D15, D78, D01

23

20

Sư phạm Lịch sử

7140218

D14, C00, D78, D96

25

25

Giáo dục công dân

7140204

D14, D15, D78, D96

25

25

Giáo dục Mầm non

7140201

D96, D90, D72, D01

45

45

Giáo dục Tiểu học

7140202

D96, D78, D72, D01

50

45

Toán ứng dụng

7460112

A01, A00, D90, D01

20

20

Công nghệ thông tin

7480201

A01, A00, D90, D01

50

42

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A01, A00, D90, D01

25

25

Giáo dục thể chất

7140206

T09, T10, T05, T8

40

40

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đạo học Thủ đô Hà Nội: http://hnmu.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm thi THPT

Xét học bạ

Xét theo Chứng chỉ Quốc tế

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

1

7140114

Quản lý giáo dục

23.25

<=5

26.10

<=1

Bậc 3

2

7140201

Giáo dục Mầm non

23.00

<=5

25.46

<=15

Bậc 3

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

25.15

<=1

Không xét

Bậc 4

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

25.50

<=1

26.81

<=7

Bậc 3

5

7140204

Giáo dục Công dân

25.19

<=5

27.00

<=4

Bậc 3

6

7140206

Giáo dục Thể chất

23.50

<=3

22.30

<=1

 

7

7140209

Sư phạm Toán học

26.15

<=1

Không xét

Bậc 4

8

7140211

Sư phạm Vật lý

24.20

<=22

27.20

<=6

Bậc 4

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.80

<=1

Không xét

Bậc 4

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

25.15

<=7

27.29

<=2

Bậc 4

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.22

<=2

27.20

<=1

Bậc 4

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.31

<=3

26.83

<=2

Bậc 4

13

7229030

Văn học

24.59

<=2

26.30

<=3

Bậc 3

14

7229040

Văn hóa học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

15

7310201

Chính trị học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

16

7310401

Tâm lý học

23.23

<=4

24.91

<=7

Bậc 3

17

7310630

Việt Nam học

22.25

<=4

24.50

 

Bậc 3

18

7340101

Quản trị kinh doanh

24.06

<=8

25.84

<=2

Bậc 3

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22.55

<=5

25.07

<=1

Bậc 3

20

7340403

Quản lý công

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

21

7380101

Luật

23.50

<=1

24.87

<=1

Bậc 3

22

7460112

Toán ứng dụng

23.55

<=1

25.43

<=3

Bậc 3

23

7480201

Công nghệ thông tin

22.55

<=2

24.40

<=1

Bậc 3

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.20

<=6

25.94

<=9

Bậc 3

26

7760101

Công tác xã hội

22.00

<=2

23.84

<=1

Bậc 3

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.57

<=4

25.60

<=1

Bậc 3

28

7810201

Quản trị khách sạn

23.25

<=4

24.68

<=4

Bậc 3

29

7850201

Bảo hộ lao động

26.00

 

26.00

 

Bậc 3

B. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D01; C00 32 TTNV<=4
2 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 29.88 TTNV<=1
3 7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D01; C00 33.5 TTNV<=2
4 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 33.93 TTNV<=22
5 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 30.5 TTNV<=3
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 30.35 TTNV<=1
7 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 29.65 TTNV<=4
8 7310630 Việt Nam học D15; D78; D14; D01 24.6  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 31.53 TTNV<=2
10 7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 32.78 TTNV<=8
11 7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 25  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 33.4 TTNV<=7
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 33.02 TTNV<=3
14 7140209 Sư phạm Toán học A01; A00; D90; D01 33.95 TTNV<=9
15 7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D72 29.87 TTNV<=2
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 33.93 TTNV<=2
17 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; C00; D78; D96 36 TTNV<=6
18 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D96 30.57 TTNV<=8
19 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 30.12 TTNV<=4
20 7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 33.7 TTNV<=1
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 30.43 TTNV<=4
22 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 32.38 TTNV<=2
23 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A01; A00; D90; D01 25  
24 7140206 Giáo dục thể chất T09; T10; T05; T08 29

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D01; C00 31.5  
2 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 29  
3 7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D01; C00 30.5  
4 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 35  
5 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 25  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 34  
7 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 33.8  
8 7310630 Việt Nam học D15; D78; D14; D01 25  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 35.8  
10 7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 36  
11 7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 25  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 35.23  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 36.5  
14 7140209 Sư phạm Toán học A01; A00; D90; D01 37.03  
15 7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D72 30.5  
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 36.25  
17 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; C00; D78; D96 35  
18 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D96 30  
19 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 34  
20 7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 37.25  
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 25  
22 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 34.5  
23 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A01; A00; D90; D01 25  
24 7140206 Giáo dục thể chất T09; T10; T05; T08 29

C. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 22.07 Thang điểm 40; TTNV <= 4
2 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 32.25 Thang điểm 40; TTNV <= 2
3 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 25.75 Thang điểm 40; TTNV <= 1
4 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01 27.5 Thang điểm 40; TTNV <= 3
5 7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D01; C00 28.42 Thang điểm 40; TTNV <= 7
6 7140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 26.57 Thang điểm 40; TTNV <= 3
7 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D96; D78; D72 33.95 Thang điểm 40; TTNV <= 4
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 32.8 Thang điểm 40; TTNV <= 8
9 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 32.83 Thang điểm 40; TTNV <= 6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 34.55 Thang điểm 40; TTNV <= 2
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 35.07 Thang điểm 40; TTNV <= 1
12 7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 20.68 Thang điểm 40; TTNV <= 3
13 7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D01; C00 29 Thang điểm 40; TTNV <= 4
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; C00; D01 32.3 Thang điểm 40; TTNV <= 12
15 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01 32.33 Thang điểm 40; TTNV <= 2
16 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 32.4 Thang điểm 40; TTNV <= 3
17 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D15; D78; D01 30.1 Thang điểm 40; TTNV <= 3
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 34.43 Thang điểm 40; TTNV <= 3
19 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 34.8 Thang điểm 40; TTNV <= 1
20 7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D01 29 Thang điểm 40; TTNV <= 5
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 24.27 Thang điểm 40; TTNV <= 2
22 7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01 23.25 Thang điểm 40; TTNV <= 1

D. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 19  
2 7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D15; D01 20.33 TTNV <= 4
3 7140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 20  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D96; D78; D72 28.78 TTNV <= 3
5 7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D15; D01 20  
6 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01 20  
7 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 29.03 TTNV <= 1
8 7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D01 28.65  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 28.3 TTNV <= 2
10 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D15; D78; D01 20  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 29.88 TTNV <= 1
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 30.02 TTNV <= 2
13 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 18  
14 7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01 22.08 TTNV <= 1
15 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 29.83 TTNV <= 2
16 7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 18  
17 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 29.25 TTNV <= 4
18 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 18  
19 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 29.2 TTNV <= 1
20 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A01; A00; D90; D01 18  
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 29.82 TTNV <= 3
22 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D15; D01 18  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; C00; D01 29.93 TTNV <= 2
24 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01 30.2 TTNV <= 8

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 - 2024

Học phí HNMU dự kiến cho năm 2023 sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí hệ đại học chính quy: 120.000 VNĐ – 145.000 VNĐ cho một tháng.

B. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:

- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.

C. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 - 2022

Mức học phí HNMU năm 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:

- Ngôn ngữ Anh, Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Chính trị học, Quản lý công: 330.000 đ/tín chỉ.

- Giáo dục công dân, Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 330.000 đ/tín chỉ.

- Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 396.000 đ/tín chỉ.

- Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 396.000 đ/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020 - 2021

Mức học phí HNMU năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:

  • Hệ đại học chính quy:

- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 360.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.

  • Hệ cao đẳng chính quy:

- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 245.000 VNĐ/ tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Thủ đô Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cao nhất 33.93 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 cao nhất 34.55 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất

 

Đánh giá

0

0 đánh giá