Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020, mời các bạn đón xem:
Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
A. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
Học phí AJC đối với sinh viên chính quy năm 2020 như sau:
- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị được miễn học phí.
- Các ngành khác hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 142 tín chỉ).
- Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ (chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh).
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.
B. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Dựa vào học phí AJC các năm, Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí dự tính năm 2022 tăng 8%, tương đương:
- Chương trình đại trà: 295.000 – 444.000 đồng/tín chỉ.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 883.000 – 915.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
- Đối với hệ đào tạo đại học đại trà học phí AJC: mức thu học phí các khóa 38, 39, 40 là 20 tín chỉ x mức thu/1 tín chỉ của sinh viên từng khóa (Trung bình 274.000 học trong giờ hành chính – 411.300 đồng/tín chỉ học ngoài giờ hành chính).
- Đối với hệ đào tạo chất lượng cao học phí AJC:
1 |
Ngành Kinh tế và quản lý |
817,300 VND/tín chỉ |
2 |
Ngành truyền thông Marketing |
848,300 VND/tín chỉ |
3 |
Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC |
811,400 VND/tín chỉ |
4 |
Báo truyền hình, báo mạng điện tử |
823,300 VND/tín chỉ |
5 |
Quốc phòng An ninh |
274.000 VND/13 tín chỉ |
D. Thông tin tuyển sinh năm 2020
1. Các ngành/chuyên ngành đào tạo
- Ngành Triết học.
- Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học.
- Ngành kinh tế chính trị.
- Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước.
- Ngành Chính trị học, gồm 6 chuyên ngành: Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa; Chính trị phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hóa phát triển; Chính sách công; Truyền thông chính sách.
- Ngành Quản lý nhà nước, gồm 2 chuyên ngành: Quản lý xã hội, Quản lý hành chính nhà nước.
- Ngành Kinh tế, gồm 3 chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao); Kinh tế và Quản lý (hệ chuẩn).
- Ngành Báo chí,gồm 8 chuyên ngành: Báo in; Ảnh báo chí; Báo phát thanh; Báo truyền hình(hệ chuẩn); Quay phim truyền hình; Báo mạng điện tử(hệ chuẩn);Báo truyền hình (chất lượng cao); Báo mạng điện tử (chất lượng cao).
- Ngành Quan hệ quốc tế,gồm 3 chuyên ngành: Thông tin đối ngoại; Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế; Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao).
- Ngành Quan hệ công chúng, gồm 2 chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp; Truyền thông marketing (chất lượng cao).
- Ngành Quản lý công.
- Ngành Quảng cáo.
- Ngành Ngôn ngữ Anh.
- Ngành Truyền thông đại chúng.
- Ngành Truyền thông đa phương tiện.
- Ngành Truyền thông quốc tế.
- Ngành Công tác xã hội.
- Ngành Xã hội học.
- Ngành Xuất bản, gồm 2 chuyên ngành: Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử.
2. Phương thức tuyển sinh
2.1. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 - ngành Báo chí.
- Môn thi tuyển: Năng khiếu báo chí được tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi môn Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia của 2 môn khác (theo từng tổ hợp).
2.2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.
- Nhóm 2, gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước;
- Nhóm 3: Ngành Lịch sử;
- Nhóm 4, gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
Tổ hợp môn xét tuyển được quy định cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành |
Môn bắt buộc (A) |
Môn tự chọn (B) (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây) |
Môn Năng khiếu (C) |
Điểm xét tuyển |
1 |
Ngữ văn |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Năng khiếu báo chí |
A + B + C |
2 |
Ngữ văn + Toán |
Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
- |
A + B |
3 |
Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2) |
Địa lý, Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
- |
A + B |
4 |
Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2) |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
- |
A + B |
Học viện chấp nhận chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi sang điểm xét tuyển sinh, cụ thể như sau:
STT |
Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh |
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh |
||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
||
1 |
475 - 499 |
53 - 60 |
4.5 |
7,0 |
2 |
500 - 524 |
61 - 68 |
5.0 |
8,0 |
3 |
525 - 549 |
69 - 76 |
5.5 |
9,0 |
4 |
≥ 550 |
≥ 77 |
≥ 6.0 |
10,0 |
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học.
2.3. Xét tuyển theo học bạ:tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành
- Thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu của tỉnh (Danh sách các trường chuyên/năng khiếu xem Phụ lục), đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT: được đăng ký xét tuyển tất cả các ngành; nếu đăng ký xét tuyển ngành Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt 5/10 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Thí sinh là học sinh các trường THPT công lập khác (không phải trường chuyên/năng khiếu) đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT: được đăng ký xét tuyển bằng học bạ các ngành sau: Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước, Lịch sử.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
a. Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT quốc gia môn tiếng Anh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
|
602 |
50 |
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
|
604 |
50 |
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
|
605 |
50 |
|
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
|
607 |
50 |
|
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608 |
40 |
|
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609 |
40 |
|
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
|
603 |
40 |
- Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán (R07) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh (R08) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên (R09) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội (R17) |
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
|
606 |
40 |
- Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán (R11) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh (R12) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên (R13) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội (R18) |
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
|
100 |
Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
50 |
|
11 |
Triết học |
7229001 |
|
40 |
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008 |
|
40 |
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
|
40 |
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
|
527 |
100 |
|
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
|
528 |
40 |
|
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529 |
50 |
|
17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
7310202 |
|
50 |
|
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
|
530 |
50 |
|
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
|
531 |
50 |
|
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
533 |
40 |
|
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
|
535 |
50 |
|
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
|
536 |
40 |
|
23 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
|
538 |
50 |
|
24 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
|
532 |
50 |
|
25 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
|
537 |
50 |
|
26 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
|
801 |
50 |
|
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
|
802 |
50 |
|
28 |
Xã hội học |
7310301 |
|
50 |
|
29 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
50 |
|
30 |
Quản lý công |
7340403 |
|
50 |
|
31 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
|
40 |
Nhóm 3: - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19) |
32 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
|
50 |
Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) |
33 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
|
610 |
50 |
|
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
|
611 |
50 |
|
35 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
|
614 |
40 |
|
36 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
|
615 |
50 |
|
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
|
616 |
80 |
|
38 |
Quảng cáo |
7320110 |
|
40 |
|
39 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
50 |
b. Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển sử dụng kết quả miễn tiếng Anh TOEFL, IELST…
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
|
602M |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19) |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
|
604M |
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
|
605M |
|
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
|
607M |
|
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608M |
|
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609M |
|
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
|
603M |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20) |
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
|
606M |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21) |
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105M |
|
Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R22) |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104M |
|
|
11 |
Triết học |
7229001M |
|
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008M |
|
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102M |
|
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
|
527M |
|
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
|
528M |
|
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529M |
|
17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
7310202M |
|
|
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
|
530M |
|
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
|
531M |
|
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
533M |
|
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
|
535M |
|
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
|
536M |
|
23 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
|
538M |
|
24 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
|
532M |
|
25 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
|
537M |
|
26 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
|
801M |
|
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
|
802M |
|
28 |
Xã hội học |
7310301M |
|
|
29 |
Công tác xã hội |
7760101M |
|
|
30 |
Quản lý công |
7340403M |
|
|
31 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010M |
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R23) |
32 |
Truyền thông quốc tế |
7320107M |
|
|
33 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
|
610M |
|
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
|
611M |
- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24) - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM,Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25) - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26) |
35 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
|
614M |
|
36 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
|
615M |
|
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
|
616M |
|
38 |
Quảng cáo |
7320110M |
|
|
39 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201M |
|
4. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm THPT đạt 6,0 trở lên;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại Khá trở lên.
- Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
- Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.
- Là học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu, trường THPT công lập.
- Có kết quả xếp loại học lực loại Giỏi từng năm học trong 3 năm THPT;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại Tốt.
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 mới nhất
Ba phương thức tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022
Chương trình Cử nhân quốc tế Quảng cáo, Quan hệ công chúng và Thương hiệu năm 2022
Học viện Báo chí Tuyên truyền tăng chỉ tiêu, không tổ chức thi năng khiếu năm 2022
Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2022
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019
Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
Các chương trình liên kết đào tạo với các đối tác của Vương quốc Anh
Ba phương thức tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Năm 2021, điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền cao nhất 38,07 điểm
Học viện Báo chí và Tuyên truyền hủy thi năng khiếu báo chí năm 2021
Học viện Báo chí và Tuyên truyền được cấp chứng chỉ tiếng Anh năm 2021
Học viện Báo chí và Tuyên truyền giữ nguyên phương thức tuyển sinh năm 2021
Học viện Báo chí và Tuyên truyền thi riêng từ ngày 10/7/2021
Năm 2020, điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền cao nhất 36,75 điểm
Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển 1.950 sinh viên năm 2020
Điểm sàn xét tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022