Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023
A. Điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023
STT |
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Điểm thi TN THPT |
Điểm học tập THPT |
|||
1 |
Luật kinh tế |
7380107 |
25.50 |
26.50 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
24.40 |
- |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
24.85 |
27.21 |
4 |
Chương trình Tài chính |
7340201_CLC |
23.50 |
- |
5 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
23.50 |
- |
6 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
24.80 |
- |
7 |
Chương trình Kinh tế đối ngoại |
7310106_CLC |
23.50 |
- |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
24.39 |
- |
9 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
24.50 |
- |
10 |
Kế toán |
7340301 |
25.20 |
27.24 |
11 |
Kinh tế số |
7310109 |
24.90 |
27.17 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
32.30 |
34.50 |
B. Học phí trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 - 2024
Đang cập nhật...
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Chính sách và Phát triển:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 cao nhất 30.8 điểm
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021 cao nhất 26 điểm
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 3 năm gần đây
Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Chính sách và phát triển năm 2024 mới nhất
Xem thêm các nội dung khác: