Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2022 - 2023
Áp dụng lộ trình tăng học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Như vậy, mỗi tín chỉ có giá ~410.000đ. Mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đóng trung bình 6.200.000đ.
B. Điểm chuẩn Đại học Lao Động - Xã Hội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 22 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.8 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25.25 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.7 | |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 21.15 | |
8 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22.95 | |
10 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 22.5 | |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 21.5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23.2 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.85 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 22.75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 21.4 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 18 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.13 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 20.77 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 22.21 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 21.72 | |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 18 | |
7 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.96 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21.81 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.1 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 18 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 22.95 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.42 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 20.76 |
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Lao động - Xã hội
Phương án tuyển sinh trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2022 cao nhất 22.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Lao Động - Xã Hội năm 2021 cao nhất 22.4 điểm
Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2022 - 2023 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Lao động - Xã hội năm 2024 mới nhất