Đại học Lao động - Xã hội (DLX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Lao động - Xã hội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Video giới thiệu trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
  • Mã trường: DLX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 043.5564584
  • Website: http://www.ulsa.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Lao động Xã hội năm 2024 mới nhất

1. Mã tuyển sinh và địa điểm đào tạo

1.1. Đào tạo tại Hà Nội

- Mã tuyển sinh: DLX.

- Địa chỉ: Số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

1.2. Đào tạo tại cơ sở II TPHCM

- Mã tuyển sinh: DLS

- Địa điểm đào tạo: Số 1018, đường Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Điều kiện dự tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng Trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển

Trường Đại học Lao động – Xã hội xét tuyển sinh theo 04 phương thức như sau:  

Mã PTXT

Tên phương thức xét tuyển

100

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

200

Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

301

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

500

Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc

- Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành tại Quyết định số 227/QĐ-ĐHLĐXH ngày 03/02/2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lao động – Xã hội.

- Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển: Áp dụng đối với cả 02 phương thức tuyển sinh kết quả học bạ (200) và kết quả thi tốt nghiệp THPT (100) như sau:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Lao dong - Xa hoi 2024

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1 : Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024

4.1.1. Mã phương thức xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển

- Mã phương thức xét tuyển: 100

- Chỉ tiêu cho mỗi cơ sở đào tạo và mỗi ngành học theo bảng nêu trên (mục 3).

4.1.2. Đối tượng xét tuyển

Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt mức điểm đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường với từng tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển.

4.1.3. Điểm xét tuyển

Xét từ tổng điểm cao đến thấp, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành đào tạo.

4.1.4. Thời gian đăng ký xét tuyển

Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường hoặc trong các thông báo cập nhật thường xuyên trên Website Trường.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc trung học phổ thông (xét học bạ)

4.2.1. Mã phương thức xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển

- Mã phương thức xét tuyển: 200

- Chỉ tiêu cho mỗi cơ sở đào tạo và mỗi ngành đào tạo theo bảng nêu trên (mục 3).

4.2.2. Đối tượng xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển (như mục 3) của từng học kỳ năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh (7220201), điểm TBC của 05 học kỳ đạt từ 18,0 trong đó điểm tổng kết môn tiếng Anh của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên.

Nhà trường xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.

4.2.3. Cách thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển theo 01 trong 02 cách thức đăng ký xét tuyển:

(1) ĐKXT trực tiếp (offline)

(2) ĐKXT trực tuyến (online).

Riêng đối với cách thức ĐKXT trực tiếp thí sinh vẫn phải ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.

4.2.3.1. Đăng ký xét tuyển trực tiếp (offline):

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc thông qua đường bưu điện.

* Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu 01 kèm theo);

- Căn cước công dân (Bản sao có công chứng);

- Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);

- Học bạ THPT (Bản sao có công chứng);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

* Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 20/03/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.

* Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng. Nếu thí sinh không nộp lệ phí xét tuyển thì hồ sơ không được chấp nhận.

• Địa chỉ nộp hồ sơ và lệ phí:

- Đối với Trụ sở chính (DLX) – 43 Trần Duy Hưng

Trực tiếp hoặc qua đường Bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. ĐT: 024.35566175 - 024.35568795-024.66867405-024.66867406.

Thí sinh nộp lệ phí qua chuyển khoản: Tài khoản của Trường Đại học Lao động – Xã hội, tài khoản số 1460201005096 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh Nam Hà Nội (nội dung nộp tiền ghi rõ:nop le phi XTHB2024.

- Đối với Cơ sở II (DLS) thành phố Hồ Chí Minh

Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản lý đào tạo - Cơ sở II Trường Đại học Lao động - Xã hội, Nhà A, Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: 028.38837801 (số nội bộ: 108,109,111).

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển vào tài khoản số: 0251 002 888 666; Tại ngân hàng VCB chi nhánh Sài Gòn Chợ Lớn (nội dung nộp tiền ghi rõ:nop le phi XTHB2024.

4.2.3.2. Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online)

* Đối tượng ĐKXT: Tất cả các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hình thức học bạ vào Trường đều bắt buộc đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. (bao gồm thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp như mục 4.2.3.1 và thí sinh chưa nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường).

* Thời gian ĐKXT: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bắt đầu đăng ký sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết thúc sau khi có kết quả thi và xét tốt nghiệp THPT.

* Tài khoản ĐKXT và lệ phí xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn và quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

4.3. Phương thức 3:  Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

4.3.1. Mã phương thức xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển

- Mã phương thức xét tuyển: 301

- Chỉ tiêu: trụ sở chính (10 chỉ tiêu); cơ sở 2 (5 chỉ tiêu)

4.3.2. Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường như sau:

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD-ĐT tổ chức, thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển thẳng cụ thể:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Lao dong - Xa hoi 2024

- Thí sinh thuộc diện quy định dưới đây, Trường căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo xem xét và quyết định cho vào học. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định;

+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;

+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số (rất ít người) theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh thuộc 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam bộ;

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú) tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Chính phủ, Thủ tưởng chính phủ;

+ Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;

4.3.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng

- Thời gian nhận hồ sơ: Thực hiện theo quy định và kế hoạch tuyển sinh 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hồ sơ xét tuyển thẳng gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu 02, mẫu 03 kèm theo);

+ Căn cước công dân (bản sao có công chứng);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên;

+ Học bạ (bản sao có công chứng).

4.3.3. Thi sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào Trường như
sau

Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn đã tốt nghiệp THPT, được ưu tiên xét tuyển vào các ngành Trường. Cụ thể:

- Thí sinh đoạt giải các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh được ưu tiên xét tuyển tất cả ngành đào tạo của Nhà trường, bao gồm: Kinh tế, Tâm lý học. Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Bảo hiểm, Bảo hiểm – Tài chính, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin, Công tác xã hội, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Thí sinh đoạt giải các các môn Sử, Địa được ưu tiên xét tuyển 02 ngành Công tác xã hội, Tâm lý học và

- Thí sinh đoạt giải các các môn Tiếng anh được ưu tiên xét tuyển Ngôn ngữ Anh.

4.4. Phương thức 4; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các Trường dự bị đại học dân tộc.

4.4.1. Mã phương thức xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển

- Mã phương thức xét tuyển: 500

- Chỉ tiêu tuyển sinh:

+ Trụ sở chính (DLX) 10 chỉ tiêu;

+ Cơ sở II TP HCM (DLS) 05 chỉ tiêu.

4.4.2. Đối tượng xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có thời gian học tập 01 năm học tại các Trường dự bị đại học trên cả nước và có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển (như mục 3 ở trên) của năm học dự bị đại học đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh (7220201), điểm tiếng Anh
phải đạt từ 7,0 trở lên.

Nhà trường xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.

4.4.3. Cách thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường dự bị đại học mà mình đang học tập. Trường dự bị đại học dân tộc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của học sinh trường mình trong thời gian từ ngày 25/3/2024 đến 17h00 ngày 31/5/2024.

(Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm học tập năm học dự bị đại học thí sinh vẫn cần phải thực hiện đăng ký online theo kế hoạch tuyển sinh trên công thông tin tuyển sinh của bộ. Trường hợp thí sinh không đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì hồ sơ đăng ký xét tuyển không được chấp nhận).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D07; D14 22  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.8  
3 7310401 Tâm lý học A00; A01; D01; C00 24.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh C00 25.25  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01 22.7  
7 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 21.15  
8 7340207 Bảo hiểm - Tài chính A00; A01; D01 15  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22.95  
10 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 22.5  
11 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 23.3  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 21.5  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 23.2  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 22.85  
15 7760101 Công tác xã hội A00; A01; D01; C00 22.75  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 21.4

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D07; D14 18  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.13  
3 7310401 Tâm lý học A00; A01; D01; C00 20.77  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 22.21  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01 21.72  
6 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 18  
7 7340207 Bảo hiểm - Tài chính A00; A01; D01 18  
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.96  
9 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 21.81  
10 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 23.1  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 18  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 22.95  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 22.42  
14 7760101 Công tác xã hội A00; A01; D01; C00 18  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 20.76

C. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15.5  
2 7310401 Tâm lý học A00; A01; D01; C00 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.9  
4 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 14  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.55  
6 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 22.4  
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 20.95  
8 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 15.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17.35  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01 18  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 15  
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 16.5

D. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760101 Công tác xã hội A00; A11; D01; C00 15  
2 7310401 Tâm lý học A00; A01; D01; C00 15  
3 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 15  
4 7310101 Kinh tế (kinh tế lao động) A00; A01; D01 15  
5 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
7 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 14  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760101 Công tác xã hội   18  
2 7310401 Tâm lý học   18  
3 7340404 Quản trị nhân lực   18  
4 7310101 Kinh tế (kinh tế lao động)   18  
5 7380107 Luật kinh tế   18  
6 7340301 Kế toán   18  
7 7340204 Bảo hiểm   18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   18



Học phí

A. Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 6.800.000 – 8.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) năm 2022 - 2023

Áp dụng lộ trình tăng học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Như vậy, mỗi tín chỉ có giá ~410.000đ. Mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đóng trung bình 6.200.000đ.

C. Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) năm 2021 - 2022

Học phí ULSA đối với sinh viên năm 2021 cụ thể là: 372.000 đ/tín chỉ. Trung bình học phí 1 học kỳ là: 5.580.000 đ. 

D. Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) năm 2020 - 2021

Học phí ULSA đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020, cụ thể như:

Ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực, Kế toán, Bảo hiểm, Công tác xã hội: 3.780.000 đồng/học kì (15 tín chỉ).

Ngành Kinh tế lao động, Luật Kinh tế, Tâm lí học: 4.080.000 đồng/học kì (15 tín chỉ).

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Lao động - Xã hội năm 2024 mới nhất

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Lao dong - Xa hoi 2024

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Lao động - Xã hội

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2022 cao nhất 22.25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Lao Động - Xã Hội năm 2021 cao nhất

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo 

Các ngành đào tạo Đại học Lao động - Xã hội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá