Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 18 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 17 | |
8 | 7210407 | Thiết kế Mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 17 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 | |
12 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
13 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 17 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 16 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 16 | |
31 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
33 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
41 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
43 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 16 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 | |
46 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
50 | 7589001 | Thiết kế xanh | A00; A01; B00; B08 | 16 | |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
56 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
61 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
12 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
13 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
21 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
31 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
42 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
43 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
46 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
50 | 7589001 | Thiết kế xanh | A00; A01; B00; D08 | 18 | |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
54 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
56 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
61 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 18 |
B. Học phí Đại học Văn Lang 2022 - 2023
Từ khoá 26, trường có những điều chỉnh về chính sách học phí. Mức học phí thấp nhất của chương trình tiêu chuẩn là vào khoảng 1.060.000 đ/tín chỉ, với các ngành như Thiết kế xanh, Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thực phẩm… Cao nhất là 4.480.000 đ/tín chỉ, với ngành Răng hàm Mặt.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Văn Lang hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2023 - 2024 mới nhất