Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2021 cao nhất 26 điểm

1 K

Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 THANH NHẠC N00 22  
2 7210208 PIANO N00 22  
3 7210402 THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP H03; H04; H05; H06 23  
4 7210403 THIẾT KẾ ĐỒ HỌA H03; H04; H05; H06 26  
5 7210404 THIẾT KẾ THỜI TRANG H03; H04; H05; H06 25  
6 7210234 DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH S00 20  
7 7210235 ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH S00 20  
8 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D08; D10 18  
9 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 16  
10 7229030 VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) C00; D01; D14; D66 16  
11 7310401 TÂM LÝ HỌC B00; B03; C00; D01 19  
12 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D04 18  
13 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A00; A01; C00; D01 24.5  
14 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; C01; D01 19  
15 7340115 MARKETING A00; A01; C01; D01 19.5  
16 7340116 BẤT ĐỘNG SẢN A00; A01; C04; D01 19  
17 7340121 KINH DOANH THƯƠNG MẠI A00; A01; C01; D01 18  
18 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; C04; D01 19  
19 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D10 17  
20 7380101 LUẬT A00; A01; C00; D01 17  
21 7380107 LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 17  
22 7420201 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; A02; B00; D08 16  
23 7420205 CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC A00; B00; D07; D08 16  
24 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D10 17  
25 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; C01; D01 16  
26 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D10 18  
27 7510205 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; C01; D01 17  
28 7510301 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 17  
29 7510406 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07; D08 16  
30 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A00; A01; C01; D01 20  
31 7510606 QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP A00; B00; D07; D05 16  
32 7520114 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 16  
33 7520115 KỸ THUẬT NHIỆT A00; A01; D07 16  
34 7540101 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM A00; B00; D07; C02 16  
35 7580101 KIẾN TRÚC V00; V01; H02 17  
36 7580108 THIẾT KẾ NỘI THẤT H03; H04; H05; H06 19  
37 7580201 KỸ THUẬT XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16  
38 7580205 KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG A00; A01; D01; D07 16  
39 7580302 QUẢN LÝ XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16  
40 7589001 THIẾT KẾ XANH A00; A01; B00; D08 16  
41 7620118 NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO A00; B00; D07; D08 16  
42 7720201 DƯỢC HỌC A00; B00; D07 21  
43 7720301 ĐIỀU DƯỠNG B00; C08; D07; D08 19  
44 7720501 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; D07; D08 24  
45 7720601 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; B00; D07; D05 19  
46 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI C00; C14; C20; D01 18  
47 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH A00; A01; D01; D03 19  
48 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D03 19  
49 7810202 QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG A00; A01; D01; D03 17  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24  
2 7210208 Piano N00 24  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 24  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S00 24  
5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 24  
6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 24  
7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 24  
8 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24  
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24  
10 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 24  
11 7210302 Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình H01; H03; H04; V00 24  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24  
13 7720501 Răng - hàm - mặt A00; B00; D07; D08 24  
14 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24  
15 7720201 Dược học A00; B00; D07 24  
16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 20  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20  
18 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5  
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 19  
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18  
23 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
24 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
29 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
30 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18  
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
32 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18  
33 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18  
34 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
35 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D10 18  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18  
38 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 18  
39 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18  
40 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D10 18  
43 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 18  
46 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 18  
47 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 18  
48 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 18  
49 7480104 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; D10 18  
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
51 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 18  
53 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D07 18  
54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
55 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 18  
56 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 18  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 18  
58 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18  
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 18

B. Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2021 - 2022

- Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 VNĐ/học kỳ.

- Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.

Đánh giá

0

0 đánh giá