Học phí Đại học Văn Lang năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Văn Lang năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Văn Lang năm 2024 - 2025 mới nhất
Theo quy định, mỗi năm mức học phí sẽ tăng thêm 8%, nhưng không vượt quá mức học phí chuẩn. Do đó, dự kiến mức học phí cho năm học tới sẽ là: Tối thiểu: 20,000,000 VND + 8% = 21,600,000 VND/học kỳ Tối đa: 30,000,000 VND + 8% = 32,400,000 VND/học kỳ
Trường Đại học Văn Lang áp dụng học phí theo tín chỉ đại học. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, tương ứng với số học phần và số tín chỉ tương ứng mà sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (trừ học kỳ đầu tiên, Nhà trường đã sắp xếp sẵn khối lượng môn học cho sinh viên).
Một năm học có 03 học kỳ, gồm 02 học kỳ chính và 01 học kỳ hè (khối lượng học tập trong học kỳ hè sẽ ít hơn học kỳ chính, do đó học phí tương ứng sẽ thấp hơn).
Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 30 triệu đồng/học kỳ, tùy ngành. Riêng ngành Răng Hàm Mặt, ngành Y khoa, mức học phí dự kiến từ 80 đến 100 triệu đồng/học kỳ.
B. Học phí Đại học Văn Lang năm 2023 - 2024
Hoc phí đại học Văn Lang 2023 đối với chương trình tiêu chuẩn, mức HP dao động từ 20 – 30 triệu đồng/học kỳ.
Riêng ngành răng hàm mặt dự kiến từ 85 – 98 triệu đồng/học kỳ.
Tiến sĩ Võ Văn Tuấn, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Văn Lang, khẳng định năm học 2023 này trường giữ nguyên mức HP so với năm 2022 nhằm giảm bớt gánh nặng chi phí học tập trong điều kiện tình hình kinh tế tài chính khó khăn như hiện nay.
Trước đó, năm 2022, theo đề án tuyển sinh của trường, mức học phí chương trình tiêu chuẩn là 20-30 triệu đồng/kỳ. Riêng ngành Răng Hàm Mặt từ 85-90 triệu đồng/kỳ.
C. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | S00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
4 | 7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | S00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
6 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
7 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
13 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
14 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
20 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
24 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
27 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
31 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
32 | 7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
33 | 7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
34 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
37 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
38 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
39 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
40 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
43 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
44 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
48 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
49 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
50 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
51 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
55 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
56 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
57 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
58 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 750 | Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
2 | 7210208 | Piano | 650 | Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | 650 | Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
4 | 7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | 650 | Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
6 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
7 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
13 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
14 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | 650 | ||
15 | 7310401 | Tâm lý học | 650 | ||
16 | 7310608 | Đông phương học | 650 | ||
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 650 | ||
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | 650 | ||
19 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | 650 | ||
20 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 650 | ||
21 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
22 | 7340116 | Bất động sản | 650 | ||
23 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 650 | ||
24 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | 650 | ||
25 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 650 | ||
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
27 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 650 | ||
28 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
29 | 7380101 | Luật | 650 | ||
30 | 7380107 | Luật Kinh tế | 650 | ||
31 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 650 | ||
32 | 7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | 650 | ||
33 | 7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | 650 | ||
34 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 650 | ||
35 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
36 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 650 | ||
37 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | 650 | ||
38 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 650 | ||
39 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 650 | ||
40 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | 650 | ||
41 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 650 | ||
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 650 | ||
43 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | 650 | ||
44 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | ||
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 650 | ||
47 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
48 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 650 | ||
50 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | 650 | ||
51 | 7720101 | Y khoa | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
52 | 7720201 | Dược học | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên | |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 700 | Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên | |
56 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
57 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 650 | ||
58 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 650 | ||
59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 650 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Văn Lang hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2023 - 2024 mới nhất