Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 cao nhất 35,4 điểm

653

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 23  
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 27  
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 24  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 34  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 33  
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 28.5  
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.8  
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.6  
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 30.5  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.8  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.6  
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.3  
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 27  
16 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.5  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 26.5  
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 22  
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.1  
20 7460201 Thống kê A00; A01 29.1  
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 35  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông A00; A01; D01 34.5  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35.4  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 22  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.5  
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 27.5  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 29.5  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.7  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.5  
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 26  
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23  
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 24  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 25  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 23  
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33.2  
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 25.3  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 27  
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23  
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 23  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC D01; D11 29.9  
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC A01; C00; C01; D01 27  
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC A00; A01; D01 32.7  
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC A00; A01; D01 29.1  
45 F340115 Marketing - chương trình CLC A00; A01; D01 33.5  
46 F340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC A00; A01; D01 32.8  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC A00; A01; D01; D07 30.1  
48 F7340301 Kế toán - chương trình CLC A00; A01; C01; D01 29.2  
49 F7380101 Luật - chương trình CLC A00; A01; C00; D01 32.1  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC A00; B00; D08 22  
51 F7480101 Khoa học máy tính - chương trình CLC A00; A01; D01 34.5  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC A00; A01; D01 34.5  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - chương trình CLC A00; A01; C01 22  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC A00; A01; C01 22  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC A00; A01; C01 25  
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 22  
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E04 25  
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
60 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
62 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
64 FA7420201 Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E02; E05 24  
65 FA7480101 Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24  
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24  
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24  
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 24  
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
72 N7340115 Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
73 N7340301 Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22  
74 N7380101 Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22  
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22  
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 24  
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01; E04 24  
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 24  
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 24  
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 24  
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 24  
85 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 24  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 24

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp VAV 26.5  
2 7210403 Thiết kế đồ họa VAV 29.5  
3 7210404 Thiết kế thời trang VAV 26.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh TVA 37  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc TVA 37  
6 7310301 Xã hội học VAS 31.5  
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) VAS 34  
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) VAS 34  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) TVA 37  
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) TVA 35.75  
11 7340115 Marketing TVA 37.75  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế TVA 37.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng TVA 36.75  
14 7340301 Kế toán TVA 36  
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) TVA 28  
16 7380101 Luật TVA; VAS 36.5  
17 7420201 Công nghệ sinh học TAS 33.5  
18 7440301 Khoa học môi trường TAH; TAS 26  
19 7460112 Toán ứng dụng TAL 31.5  
20 7460201 Thống kê TAL 28  
21 7480101 Khoa học máy tính TAL 38  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông TAL 26.25  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm TAL 38  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) TAH; TAS 26  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TAL 33  
26 7520201 Kỹ thuật điện TAL 31  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông TAL 31  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TAL 33  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học TAH 34  
30 7580101 Kiến trúc TAV 28  
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị TAL; TAV 27  
32 7580108 Thiết kế nội thất VAV 27  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng TAL 29  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TAL 27  
35 7720201 Dược học TAH 36 HSG lớp 12
36 7760101 Công tác xã hội VAS 27  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) TAN; TVA 31.5  
38 7810302 Golf TAN; TVA 27  
39 7850201 Bảo hộ lao động TAH; TAS 27  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC VAV 26.5  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC TVA 34  
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC VAS 27  
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC TVA 35.5  
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC TVA 33  
45 F340115 Marketing - chương trình CLC TVA 36  
46 F340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC TVA 36.5  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC TVA 33  
48 F7340301 Kế toán - chương trình CLC TVA 31  
49 F7380101 Luật - chương trình CLC TVA; VAS 32  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC TAS 27  
51 F7480101 Khoa học máy tính - chương trình CLC TAL 36.25  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC TAL 36.25  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - chương trình CLC TAL 27  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC TAL 27  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC TAL 27  
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC TAL 27  
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 32  
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
60 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 34  
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 34  
62 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
64 FA7420201 Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
65 FA7480101 Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 28  
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 27  
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 29  
72 N7340115 Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 29  
73 N7340301 Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 27  
74 N7380101 Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA; VAS 27  
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TAL 27  
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) R00 28  
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) R00 28  
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) R00 28  
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) R00 28  
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) R00 28  
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (đơn bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) R00 28  
85 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) R00 28  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) R00 28

B. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022 - 2023

Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Đánh giá

0

0 đánh giá