Cập nhật điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 chính xác nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 29.5 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.75 | Anh nhân 2 |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.25 | Văn nhân 2 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
8 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | Anh nhân 2 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | Anh nhân 2 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 36.25 | Toán nhân 2 |
11 | 7340301 | Kế toán | D01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | Toán nhân 2 |
13 | 7380101 | Luật | D14 | 35.75 | Văn nhân 2 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 34.25 | Sinh nhân 2 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
17 | 7460201 | Thống kê | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33 | Toán nhân 2 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 33.75 | Toán nhân 2 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | Toán nhân 2 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 28 | Vẽ nhân 2 |
28 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
32 | 7720201 | Dược học | D07 | 36.5 | Hóa nhân 2 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29 | Văn nhân 2 |
34 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 32.75 | Anh nhân 2 |
35 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
36 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
37 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.5 | Anh nhân 2 |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | Anh nhân 2 |
39 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27.5 | Văn nhân 2 |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
43 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 33 | Anh nhân 2 |
44 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 33.25 | Toán nhân 2 |
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | Anh nhân 2 |
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 32.75 | Văn nhân 2 |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
55 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | Hóa nhân 2 |
56 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
57 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
58 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
59 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
60 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
61 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00 | 28 | Anh nhân 2 |
62 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
63 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
64 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
B. Dự kiến học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024
Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Tôn Đức Thắng trong năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy, mức học phí tương đương sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Tôn Đức Thắng hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024 mới nhất