Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 - 2025 mới nhất
Năm 2024, trường Đại học Tôn Đức Thắng có mức học phí dự kiến chương trình đào tạo chuẩn từ 27,06 - 60,72 triệu đồng/năm học. Trong đó, ngành Dược học có học phí cao nhất 60,7 triệu, ngành Việt Nam học 50,1 triệu. Học phí phân hiệu ở tỉnh Khánh Hoà dao động từ 20,5 - 24 triệu/năm học
Chương trình tiêu chuẩn:
TT | Tên ngành | Học phí trung bình (đ/năm) |
---|---|---|
1 | – Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang – Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử – Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học – Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng – Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
31.680.000 |
2 | – Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – Kế toán – Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch – Toán ứng dụng, Thống kê – Quản lý thể dục thể thao – chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện; chuyên ngành Golf – Marketing, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực – Quan hệ lao động – chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức – Tài chính – Ngân hàng – Luật |
27.060.000 |
3 | Dược | 60.720.000 |
4 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) | 50.160.000 |
Chương trình chất lượng cao:
TT | Tên ngành | Học phí trung bình (đ/năm) |
---|---|---|
1 | Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch | 50.000.000 – 52.000.000 |
2 | Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD – Chuyên ngành quản trị NH-KS, QTKD – Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực | 62.000.000 – 64.000.000 |
3 | Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc | 53.000.000 – 54.000.000 |
Chương trình đại học bằng tiếng Anh:
TT | Tên ngành | Học phí trung bình (đ/năm) |
---|---|---|
1 | Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch, Ngôn ngữ Anh | 76.000.000 – 80.000.000 |
2 | Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD – Chuyên ngành quản trị NH-KS | 83.000.000 – 84.000.000 |
3 | Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính | 81.000.000 – 83.000.000 |
Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa:
TT | Tên ngành | Học phí trung bình (đ/năm) |
---|---|---|
1 | – Thiết kế đồ họa – Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính |
24.000.000 |
2 | – Ngôn ngữ Anh – Kế toán – Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành – Marketing, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn – Luật |
20.500.000 |
B. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024
Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Tôn Đức Thắng trong năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy, mức học phí tương đương sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,80 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
32,50 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00 C01: Văn |
32,30 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34,25 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33,30 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,00 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
32,00 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
34,25 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,80 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,00 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32,40 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33,45 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
31,00 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
28,50 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,20 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,30 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,30 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
30,00 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,20 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,85 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,80 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, |
29,80 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,70 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
31,45 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29,45 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
31,30 |
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
39 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,30 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
28,60 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
27,80 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
31,30 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,80 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,70 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
27,00 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
31,10 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
23,00 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,80 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,90 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,70 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,00 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán |
28,50 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào. - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; D01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
27,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E05; D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
B00, D08: Sinh |
24,00 |
8 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
11 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024. |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
4 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
5 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
10 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
3 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
4 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
5 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
6 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
7 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
22,00 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
9 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,80 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
32,50 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00 C01: Văn |
32,30 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34,25 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33,30 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,00 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
32,00 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
34,25 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,80 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,00 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32,40 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33,45 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
31,00 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
28,50 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,20 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,30 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,30 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
30,00 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,20 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,85 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,80 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, |
29,80 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,70 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
31,45 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29,45 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
31,30 |
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
39 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,30 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
28,60 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
27,80 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
31,30 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,80 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,70 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
27,00 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
31,10 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
23,00 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,80 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,90 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,70 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,00 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán |
28,50 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào. - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; D01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
27,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E05; D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
B00, D08: Sinh |
24,00 |
8 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
11 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024. |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
4 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
5 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. |
|||||
1 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
10 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
3 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
4 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
5 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
6 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
7 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
22,00 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
9 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 33.75 | 5HK - THPT ký kết |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 30.75 | 5HK - THPT ký kết |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | 5HK - THPT ký kết |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | D14 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36 | 5HK - THPT ký kết |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35 | 5HK - THPT ký kết |
10 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | 5HK - THPT ký kết |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | 5HK - THPT ký kết |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết |
13 | 7340301 | Kế toán | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
15 | 7380101 | Luật | D14 | 35 | 5HK - THPT ký kết |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
19 | 7460201 | Thống kê | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | 5HK - THPT ký kết |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.25 | 5HK - THPT ký kết |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.5 | 5HK - THPT ký kết |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33.25 | 5HK - THPT ký kết |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 30 | 5HK - THPT ký kết |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 32 | 5HK - THPT ký kết |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 30.25 | 5HK - THPT ký kết |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 30.5 | 5HK - THPT ký kết |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 | 26.5 | 5HK - THPT ký kết |
35 | 7720201 | Dược học | D07 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 34.5 | 5HK - THPT ký kết |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | 5HK - THPT ký kết |
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 30 | 5HK - THPT ký kết |
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 30.5 | 5HK - THPT ký kết |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
59 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
60 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 31 | 6HK - THPT chưa ký kết |
61 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37 | 6HK - THPT chưa ký kết |
62 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 36 | 6HK - THPT chưa ký kết |
63 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 34 | 6HK - THPT chưa ký kết |
64 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
65 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
66 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
67 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
68 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
69 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
70 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
71 | 7340301 | Kế toán | D01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
72 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
73 | 7380101 | Luật | D14 | 35.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
74 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
75 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
76 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
77 | 7460201 | Thống kê | A01 | 28.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
78 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | 6HK - THPT chưa ký kết |
79 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
80 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
81 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
82 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
83 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 30.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
84 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 32.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
85 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
86 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
87 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 30.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
88 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
89 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 31 | 6HK - THPT chưa ký kết |
90 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
91 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
92 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 | 26.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
93 | 7720201 | Dược học | D07 | 35.75 | 6HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi |
94 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 30 | 6HK - THPT chưa ký kết |
95 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
96 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
97 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
98 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 29.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
99 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
100 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
101 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
102 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 28 | 6HK - THPT chưa ký kết |
103 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 34 | 6HK - THPT chưa ký kết |
104 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 34.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
105 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
106 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 30 | 6HK - THPT chưa ký kết |
107 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 30.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
108 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
109 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 33.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
110 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
111 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
112 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
113 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
114 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
115 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
116 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
117 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H06 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
118 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
119 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
120 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
121 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
122 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
123 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
124 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
125 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
126 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 31 | 5HK - THPT ký kết |
127 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D14 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
128 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
129 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
130 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
131 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
132 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
133 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | B08 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
134 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
135 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
136 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
137 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
138 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
139 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
140 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | 5HK - THPT ký kết | |
141 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | 5HK - THPT ký kết | |
142 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
143 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
144 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
145 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
146 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
147 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
148 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
149 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
150 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
151 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
152 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
153 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 5HK - THPT ký kết | |
154 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
155 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
156 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
157 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
158 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
159 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
160 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
161 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
162 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
163 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
164 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 5HK - THPT ký kết | |
165 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
166 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
167 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
168 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
169 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
170 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
171 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
172 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | THPT chưa ký kết | |
173 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
174 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
175 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | THPT chưa ký kết | |
176 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
177 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
178 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
179 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
180 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 31 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
181 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
182 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
183 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
184 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
185 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
186 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
187 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
188 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
189 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
190 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
191 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
192 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
193 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
194 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
195 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
196 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
197 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
198 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
199 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
200 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
201 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
202 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
203 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
204 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
205 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
206 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
207 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
208 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
209 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
210 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
211 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
212 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
213 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
214 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
215 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
216 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
217 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
218 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
219 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
220 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
221 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
222 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
223 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
224 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 800 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 720 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 850 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
5 | 7310301 | Xã hội học | 700 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 750 | ||
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 750 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 820 | ||
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 800 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 880 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 880 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 830 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 650 | ||
15 | 7380101 | Luật | 800 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 780 | ||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 600 | ||
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 750 | ||
19 | 7460201 | Thống kê | 650 | ||
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 900 | ||
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 820 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 870 | ||
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 600 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 800 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 800 | ||
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 830 | ||
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 800 | ||
29 | 7580101 | Kiến trúc | 800 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 600 | ||
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 780 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | ||
35 | 7720201 | Dược học | 820 | (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 780 | ||
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 650 | ||
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 600 | ||
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | 750 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 750 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 650 | ||
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 700 | ||
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 700 | ||
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | 800 | ||
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 800 | ||
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 750 | ||
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | 700 | ||
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | 720 | ||
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 650 | ||
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 840 | ||
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | 800 | ||
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | 650 | ||
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 650 | ||
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 650 | ||
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | 650 | ||
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | 650 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | 600 | ||
59 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
60 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
61 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
62 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
63 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
64 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
65 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
66 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
67 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
68 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
69 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
70 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
71 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
72 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
73 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
74 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
75 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
76 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
77 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
78 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
79 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 600 | CS Khánh Hòa | |
80 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
81 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
82 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
83 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
84 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
85 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
86 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
87 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
88 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
89 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
90 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 600 | CS Khánh Hòa | |
91 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 650 | CS Khánh Hòa | |
92 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 650 | CS Khánh Hòa | |
93 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
94 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 650 | CS Khánh Hòa | |
95 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 720 | CS Khánh Hòa | |
96 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 650 | CS Khánh Hòa | |
97 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
98 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 650 | CS Khánh Hòa | |
99 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
100 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
101 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
102 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | CS Khánh Hòa | |
103 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 650 | CS Khánh Hòa | |
104 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
105 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 650 | CS Khánh Hòa | |
106 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 720 | CS Khánh Hòa | |
107 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 650 | CS Khánh Hòa | |
108 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
109 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 650 | CS Khánh Hòa | |
110 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
111 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
112 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | CS Khánh Hòa |
4. Xét ưu tiên, xét tuyển thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 28 | |
2 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 28 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 28 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 28 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 28 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 28 | |
7 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
8 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
9 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
10 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
11 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
12 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
13 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
14 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
15 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
16 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
17 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
18 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
19 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
20 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
21 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
22 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
23 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
24 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
25 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
26 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
27 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
28 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
29 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
30 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
31 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
32 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
33 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
34 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
35 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
36 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
37 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
38 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
39 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
40 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
41 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
42 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
43 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
44 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
45 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
46 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
47 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
48 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
49 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
50 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
51 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
52 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
53 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
54 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
55 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
56 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
57 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
58 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
59 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
60 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
61 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
62 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
63 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
64 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
65 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
66 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
67 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
68 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
69 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Tôn Đức Thắng hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024 mới nhất