Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất

440

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 33.75 5HK - THPT ký kết
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 30.75 5HK - THPT ký kết
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 5HK - THPT ký kết
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.5 5HK - THPT ký kết
5 7310301 Xã hội học D14 33.5 5HK - THPT ký kết
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) D14 34 5HK - THPT ký kết
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) D14 34 5HK - THPT ký kết
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 36 5HK - THPT ký kết
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35 5HK - THPT ký kết
10 7340115 Marketing D01 37.25 5HK - THPT ký kết
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 5HK - THPT ký kết
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.5 5HK - THPT ký kết
13 7340301 Kế toán D01 34 5HK - THPT ký kết
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 5HK - THPT ký kết
15 7380101 Luật D14 35 5HK - THPT ký kết
16 7420201 Công nghệ sinh học B08 33.5 5HK - THPT ký kết
17 7440301 Khoa học môi trường B08 26 5HK - THPT ký kết
18 7460112 Toán ứng dụng A01 29.5 5HK - THPT ký kết
19 7460201 Thống kê A01 28 5HK - THPT ký kết
20 7480101 Khoa học máy tính A01 37 5HK - THPT ký kết
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.25 5HK - THPT ký kết
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.5 5HK - THPT ký kết
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 5HK - THPT ký kết
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33.25 5HK - THPT ký kết
25 7520201 Kỹ thuật điện A01 30 5HK - THPT ký kết
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 32 5HK - THPT ký kết
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 34 5HK - THPT ký kết
28 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 5HK - THPT ký kết
29 7580101 Kiến trúc V02 30.25 5HK - THPT ký kết
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 25 5HK - THPT ký kết
31 7580108 Thiết kế nội thất V02 30.5 5HK - THPT ký kết
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 5HK - THPT ký kết
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 5HK - THPT ký kết
34 7580302 Quản lý xây dựng A01 26.5 5HK - THPT ký kết
35 7720201 Dược học D07 35.5 5HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
36 7760101 Công tác xã hội D14 29.5 5HK - THPT ký kết
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34 5HK - THPT ký kết
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 5HK - THPT ký kết
39 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 5HK - THPT ký kết
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 29.5 5HK - THPT ký kết
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 33 5HK - THPT ký kết
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27 5HK - THPT ký kết
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 33 5HK - THPT ký kết
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 28 5HK - THPT ký kết
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 34 5HK - THPT ký kết
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 34.5 5HK - THPT ký kết
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 31.5 5HK - THPT ký kết
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 30 5HK - THPT ký kết
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 30.5 5HK - THPT ký kết
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 5HK - THPT ký kết
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 33.5 5HK - THPT ký kết
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 33 5HK - THPT ký kết
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 5HK - THPT ký kết
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 5HK - THPT ký kết
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 5HK - THPT ký kết
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
59 7210403 Thiết kế đồ họa H06 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
60 7210404 Thiết kế thời trang H06 31 6HK - THPT chưa ký kết
61 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 37 6HK - THPT chưa ký kết
62 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 36 6HK - THPT chưa ký kết
63 7310301 Xã hội học D14 34 6HK - THPT chưa ký kết
64 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) D14 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
65 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
66 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.25 6HK - THPT chưa ký kết
67 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.25 6HK - THPT chưa ký kết
68 7340115 Marketing D01 37.5 6HK - THPT chưa ký kết
69 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 6HK - THPT chưa ký kết
70 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.75 6HK - THPT chưa ký kết
71 7340301 Kế toán D01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
72 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28.5 6HK - THPT chưa ký kết
73 7380101 Luật D14 35.5 6HK - THPT chưa ký kết
74 7420201 Công nghệ sinh học B08 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
75 7440301 Khoa học môi trường B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
76 7460112 Toán ứng dụng A01 29.75 6HK - THPT chưa ký kết
77 7460201 Thống kê A01 28.25 6HK - THPT chưa ký kết
78 7480101 Khoa học máy tính A01 37 6HK - THPT chưa ký kết
79 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.5 6HK - THPT chưa ký kết
80 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.5 6HK - THPT chưa ký kết
81 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
82 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33.5 6HK - THPT chưa ký kết
83 7520201 Kỹ thuật điện A01 30.25 6HK - THPT chưa ký kết
84 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 32.25 6HK - THPT chưa ký kết
85 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
86 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
87 7580101 Kiến trúc V02 30.75 6HK - THPT chưa ký kết
88 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 25 6HK - THPT chưa ký kết
89 7580108 Thiết kế nội thất V02 31 6HK - THPT chưa ký kết
90 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28.5 6HK - THPT chưa ký kết
91 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
92 7580302 Quản lý xây dựng A01 26.5 6HK - THPT chưa ký kết
93 7720201 Dược học D07 35.75 6HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
94 7760101 Công tác xã hội D14 30 6HK - THPT chưa ký kết
95 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
96 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 6HK - THPT chưa ký kết
97 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
98 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 29.5 6HK - THPT chưa ký kết
99 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 33 6HK - THPT chưa ký kết
100 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27 6HK - THPT chưa ký kết
101 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 33 6HK - THPT chưa ký kết
102 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 28 6HK - THPT chưa ký kết
103 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 34 6HK - THPT chưa ký kết
104 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 34.5 6HK - THPT chưa ký kết
105 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 31.5 6HK - THPT chưa ký kết
106 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 30 6HK - THPT chưa ký kết
107 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 30.5 6HK - THPT chưa ký kết
108 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 6HK - THPT chưa ký kết
109 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 33.5 6HK - THPT chưa ký kết
110 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 33 6HK - THPT chưa ký kết
111 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
112 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
113 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 6HK - THPT chưa ký kết
114 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 6HK - THPT chưa ký kết
115 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 6HK - THPT chưa ký kết
116 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
117 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H06 25 5HK - THPT ký kết
118 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 27 5HK - THPT ký kết
119 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 25 5HK - THPT ký kết
120 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 5HK - THPT ký kết
121 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 27 5HK - THPT ký kết
122 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 5HK - THPT ký kết
123 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 26 5HK - THPT ký kết
124 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 26 5HK - THPT ký kết
125 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 26 5HK - THPT ký kết
126 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 31 5HK - THPT ký kết
127 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D14 28 5HK - THPT ký kết
128 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
129 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 34 5HK - THPT ký kết
130 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 34 5HK - THPT ký kết
131 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
132 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
133 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh B08 28 5HK - THPT ký kết
134 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
135 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
136 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
137 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
138 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
139 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
140 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   34 5HK - THPT ký kết
141 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   34 5HK - THPT ký kết
142 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
143 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
144 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
145 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
146 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
147 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
148 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
149 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   28 5HK - THPT ký kết
150 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 5HK - THPT ký kết
151 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 5HK - THPT ký kết
152 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 5HK - THPT ký kết
153 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 5HK - THPT ký kết
154 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 5HK - THPT ký kết
155 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 5HK - THPT ký kết
156 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   28 5HK - THPT ký kết
157 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 5HK - THPT ký kết
158 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   28 5HK - THPT ký kết
159 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 5HK - THPT ký kết
160 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 5HK - THPT ký kết
161 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 5HK - THPT ký kết
162 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 5HK - THPT ký kết
163 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 5HK - THPT ký kết
164 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 5HK - THPT ký kết
165 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 5HK - THPT ký kết
166 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 5HK - THPT ký kết
167 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)   28 5HK - THPT ký kết
168 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 5HK - THPT ký kết
169 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 5HK - THPT ký kết
170 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 5HK - THPT ký kết
171 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   25 THPT chưa ký kết
172 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   27 THPT chưa ký kết
173 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   25 THPT chưa ký kết
174 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   25 THPT chưa ký kết
175 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   27 THPT chưa ký kết
176 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   25 THPT chưa ký kết
177 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   26 THPT chưa ký kết
178 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   26 THPT chưa ký kết
179 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   26 THPT chưa ký kết
180 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   31 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
181 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
182 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
183 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
184 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
185 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
186 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
187 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
188 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
189 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
190 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
191 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
192 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
193 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
194 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
195 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
196 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
197 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
198 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
199 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
200 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
201 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
202 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
203 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
204 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
205 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
206 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
207 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
208 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
209 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
210 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
211 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
212 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
213 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
214 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
215 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
216 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
217 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
218 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
219 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
220 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
221 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
222 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
223 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
224 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   800 Vẽ NK ≥ 6.0
2 7210404 Thiết kế thời trang   720 Vẽ NK ≥ 6.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   850  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   800  
5 7310301 Xã hội học   700  
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)   750  
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)   750  
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)   820  
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)   800  
10 7340115 Marketing   880  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   880  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   830  
13 7340301 Kế toán   800  
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)   650  
15 7380101 Luật   800  
16 7420201 Công nghệ sinh học   780  
17 7440301 Khoa học môi trường   600  
18 7460112 Toán ứng dụng   750  
19 7460201 Thống kê   650  
20 7480101 Khoa học máy tính   900  
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   820  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   870  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)   600  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   800  
25 7520201 Kỹ thuật điện   800  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   800  
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   830  
28 7520301 Kỹ thuật hóa học   800  
29 7580101 Kiến trúc   800 Vẽ NK ≥ 6.0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   600  
31 7580108 Thiết kế nội thất   780 Vẽ NK ≥ 6.0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
34 7580302 Quản lý xây dựng   650  
35 7720201 Dược học   820 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
36 7760101 Công tác xã hội   650  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)   780  
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)   650  
39 7850201 Bảo hộ lao động   600  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao   750 Vẽ NK ≥ 6.0
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao   750 Vẽ NK ≥ 6.0
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao   650  
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao   700  
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao   700  
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao   800  
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao   800  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao   750  
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao   700  
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao   720  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao   650  
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao   840  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao   800  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao   650  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao   650  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao   650  
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao   650  
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao   650 Vẽ NK ≥ 6.0
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao   600  
59 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
60 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   650  
61 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
62 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
63 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   650  
64 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
65 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
66 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   650  
67 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
68 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
69 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
70 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
71 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   780 CS Khánh Hòa
72 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   780 CS Khánh Hòa
73 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
74 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
75 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
76 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
77 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
78 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
79 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   600 CS Khánh Hòa
80 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
81 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
82 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   780 CS Khánh Hòa
83 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   780 CS Khánh Hòa
84 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
85 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
86 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
87 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
88 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
89 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
90 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   600 CS Khánh Hòa
91 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   650 CS Khánh Hòa
92 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   650 CS Khánh Hòa
93 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   650 CS Khánh Hòa
94 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   650 CS Khánh Hòa
95 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   720 CS Khánh Hòa
96 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   650 CS Khánh Hòa
97 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650 CS Khánh Hòa
98 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   650 CS Khánh Hòa
99 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   700 CS Khánh Hòa
100 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   700 CS Khánh Hòa
101 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650 CS Khánh Hòa
102 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 CS Khánh Hòa
103 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   650 CS Khánh Hòa
104 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   650 CS Khánh Hòa
105 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   650 CS Khánh Hòa
106 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   720 CS Khánh Hòa
107 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   650 CS Khánh Hòa
108 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650 CS Khánh Hòa
109 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)   650 CS Khánh Hòa
110 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   700 CS Khánh Hòa
111 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650 CS Khánh Hòa
112 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 CS Khánh Hòa

4. Xét ưu tiên, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440301 Khoa học môi trường B08 28  
2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 28  
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 28  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 28  
5 7760101 Công tác xã hội D14 28  
6 7850201 Bảo hộ lao động B08 28  
7 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
8 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
9 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
10 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
11 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
12 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
13 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
14 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
15 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
16 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
17 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
18 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
19 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
20 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
21 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
22 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   32 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
23 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
24 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
25 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
26 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
27 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
28 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
29 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
30 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
31 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
33 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
34 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
35 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
36 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
37 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
38 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
39 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
40 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
41 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
42 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
43 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
44 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
45 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
46 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   32 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
47 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
48 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
49 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
50 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
51 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
52 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
53 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
54 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
55 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
56 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
57 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
58 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
59 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
60 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
61 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
62 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
63 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
64 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
65 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
66 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
67 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
68 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
69 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 29.5 Vẽ nhân 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 27 Vẽ nhân 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.75 Anh nhân 2
5 7310301 Xã hội học D14 33.25 Văn nhân 2
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) D14 34.25 Văn nhân 2
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.5 Anh nhân 2
8 7340115 Marketing D01 37.25 Anh nhân 2
9 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 Anh nhân 2
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 36.25 Toán nhân 2
11 7340301 Kế toán D01 35.75 Toán nhân 2
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 Toán nhân 2
13 7380101 Luật D14 35.75 Văn nhân 2
14 7420201 Công nghệ sinh học B08 34.25 Sinh nhân 2
15 7440301 Khoa học môi trường B08 27 Toán nhân 2
16 7460112 Toán ứng dụng A01 29 Toán nhân 2
17 7460201 Thống kê A01 29 Toán nhân 2
18 7480101 Khoa học máy tính A01 37 Toán nhân 2
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.75 Toán nhân 2
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 37 Toán nhân 2
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 Toán nhân 2
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33 Toán nhân 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A01 28 Toán nhân 2
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 28 Toán nhân 2
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 33.75 Toán nhân 2
26 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 Toán nhân 2
27 7580101 Kiến trúc V02 28 Vẽ nhân 2
28 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 26 Toán nhân 2
29 7580108 Thiết kế nội thất V02 27 Vẽ nhân 2
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 Toán nhân 2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 Toán nhân 2
32 7720201 Dược học D07 36.5 Hóa nhân 2
33 7760101 Công tác xã hội D14 29 Văn nhân 2
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 32.75 Anh nhân 2
35 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 Toán nhân 2
36 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 Văn nhân 2
37 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.5 Anh nhân 2
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 Anh nhân 2
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 27 Vẽ nhân 2
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27.5 Văn nhân 2
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 33 Anh nhân 2
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 33.25 Toán nhân 2
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 31.5 Anh nhân 2
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 32.75 Văn nhân 2
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 Toán nhân 2
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 Toán nhân 2
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 Hóa nhân 2
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 Vẽ nhân 2
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
58 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
59 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
60 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
61 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00 28 Anh nhân 2
62 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
63 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
64 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2

C. Phương án tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6500 chỉ tiêu trình độ đại học cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 11 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, 09 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa theo 04 phương thức xét tuyển:

1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (Mã phương thức 200)

- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 01/04/2024.

- Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 20/05/2024.

2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã phương thức 100)

3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Mã phương thức 303)

- Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU.

- Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng dành cho học sinh trường trực thuộc TDTU (Trường quốc tế Việt Nam – Phần Lan)

4. Phương thức 4Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Mã phương thức 402)

Ngoài ra, TDTU còn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Năm 2024, TDTU dành hơn 35 tỷ đồng cấp học bổng với đa dạng chính sách, đối tượng: Học bổng Thủ khoa đầu vào; học bổng cho học sinh các tỉnh/trường THPT ký kết; học bổng dành cho học sinh trường chuyên/trọng điểm; học bổng Chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế; học bổng cho ngành thu hút và chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa,…

Tham khảo danh mục ngành và tổ hợp xét tuyển đại học năm 2024

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Ghi chú

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

 

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

7310630

 

 

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

7310630Q

 

 

4

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

 

 

5

Marketing

7340115

 

 

6

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

 

 

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

 

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

 

9

Kế toán

7340301

 

 

10

Luật

7380101

 

 

11

Dược học

7720201

 

 

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 

 

13

Công nghệ sinh học

7420201

 

 

14

Kỹ thuật hóa học

7520301

 

 

15

Khoa học máy tính

7480101

 

 

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

 

17

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

 

18

Kỹ thuật điện

7520201

 

 

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

 

 

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

 

 

21

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

 

 

22

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

 

23

Kiến trúc

7580101

 

 

24

Thiết kế đồ họa

7210403

 

 

25

Thiết kế thời trang

7210404

 

 

26

Thiết kế nội thất

7580108

 

 

27

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

7340408

 

 

28

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

 

 

29

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

7810301G

 

 

30

Xã hội học

7310301

 

 

31

Công tác xã hội

7760101

 

 

32

Bảo hộ lao động

7850201

 

 

33

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

 

 

34

Khoa học môi trường

7440301

 

 

35

Toán ứng dụng

7460112

 

 

36

Thống kê

7460201

 

 

37

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

 

38

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

 

39

Quản lý xây dựng

7580302

 

 

40

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

7310630N

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

F7220201

 

 

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

F7310630Q

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

F7340101

 

 

4

Marketing - Chất lượng cao

F7340115

 

 

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

F7340101N

 

 

6

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

F7340120

 

 

7

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

F7340201

 

 

8

Kế toán - Chất lượng cao

F7340301

 

 

9

Luật - Chất lượng cao

F7380101

 

 

10

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

F7420201

 

 

11

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

F7480101

 

 

12

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

F7480103

 

 

13

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

F7520201

 

 

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

F7520207

 

 

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

F7520216

 

 

16

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

F7580201

 

 

17

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

F7210403

 

 

18

Kiến trúc - Chất lượng cao

F7580101

 

 

19

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

F7520301

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024)

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7220201

 

 

2

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340115

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340101N

 

 

4

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340120

 

 

5

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7420201

 

 

6

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7480101

 

 

7

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7480103

 

 

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7520216

 

 

9

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7580201

 

 

10

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340301

 

 

11

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340201

 

 

12

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7310630Q

 

 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học.

 

1

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340115

 

 

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340101N

 

 

3

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340120

 

 

4

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7420201

 

 

5

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7480101

 

 

6

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7480103

 

 

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7520216

 

 

8

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7580201

 

 

9

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340301

 

 

10

Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340201

 

 

11

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7310630Q

 

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7220201

 

 

2

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340115

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340101N

 

 

4

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340301

 

 

5

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7380101

 

 

6

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa


N7310630

 

 

7

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7480103

 

 

8

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7480101

 

 

9

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7210403

 

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

Đối tượng xét tuyển các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc phải tốt nghiệp THPT 2024

1

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

K7340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

K7340101N

 

 

3

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

K7340201X

 

 

4

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

K7340301

 

 

5

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

K7520201

 

 

6

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7580201

 

 

7

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7480101L

 

 

8

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7340120L

 

 

9

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

K7480101T

 

 

10

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

K7340101E

Dự kiến

 

11

Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

K7340201M

Dự kiến

 

12

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

Dự kiến

 

13

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

K7340101L

Dự kiến

 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh liên kết quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học.

 

1

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

DK7340101N

 

 

2

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

DK7340201X

 

 

3

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

DK7340301

 

 

4

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

DK7520201

 

 

5

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7580201

 

 

6

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7480101L

 

 

7

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7340120L

 

 

8

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

DK7340101E

Dự kiến

 

9

Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

DK7340201M

Dự kiến

 

10

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

DK7340201

Dự kiến

 

11

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

DK7340101L

Dự kiến

Đánh giá

0

0 đánh giá