Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
TT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
|
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
7310630 |
|
|
3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
|
4 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
|
5 |
Marketing |
7340115 |
|
|
6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
|
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
|
10 |
Luật |
7380101 |
|
|
11 |
Dược học |
7720201 |
|
|
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
|
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
|
14 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
|
15 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
|
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
|
17 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
|
18 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
|
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
|
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
|
21 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
|
23 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
|
24 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
|
25 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
|
26 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
|
27 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
|
28 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
|
29 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
7810301G |
|
|
30 |
Xã hội học |
7310301 |
|
|
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
|
32 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
|
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
|
34 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
|
35 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
|
36 |
Thống kê |
7460201 |
|
|
37 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
|
38 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
|
39 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
|
|
40 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630N |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
F7220201 |
|
|
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
F7310630Q |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
F7340101 |
|
|
4 |
Marketing - Chất lượng cao |
F7340115 |
|
|
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
F7340101N |
|
|
6 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
F7340120 |
|
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
F7340201 |
|
|
8 |
Kế toán - Chất lượng cao |
F7340301 |
|
|
9 |
Luật - Chất lượng cao |
F7380101 |
|
|
10 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
F7420201 |
|
|
11 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
F7480101 |
|
|
12 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
F7480103 |
|
|
13 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
F7520201 |
|
|
14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
F7520207 |
|
|
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
F7520216 |
|
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
F7580201 |
|
|
17 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
F7210403 |
|
|
18 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
F7580101 |
|
|
19 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
F7520301 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024) Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7220201 |
|
|
2 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340115 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340101N |
|
|
4 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340120 |
|
|
5 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7420201 |
|
|
6 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7480101 |
|
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7480103 |
|
|
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7520216 |
|
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7580201 |
|
|
10 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340301 |
|
|
11 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7340201 |
|
|
12 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
FA7310630Q |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học. |
|
|||
1 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340115 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340101N |
|
|
3 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340120 |
|
|
4 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7420201 |
|
|
5 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7480101 |
|
|
6 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7480103 |
|
|
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7520216 |
|
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7580201 |
|
|
9 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340301 |
|
|
10 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7340201 |
|
|
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
D7310630Q |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7220201 |
|
|
2 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340115 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340101N |
|
|
4 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7340301 |
|
|
5 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7380101 |
|
|
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
|
|
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7480103 |
|
|
8 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7480101 |
|
|
9 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7210403 |
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Đối tượng xét tuyển các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc phải tốt nghiệp THPT 2024 |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). |
K7340101 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
K7340101N |
|
|
3 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
K7340201X |
|
|
4 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
K7340301 |
|
|
5 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
K7520201 |
|
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7580201 |
|
|
7 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7480101L |
|
|
8 |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
K7340120L |
|
|
9 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
K7480101T |
|
|
10 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
K7340101E |
Dự kiến |
|
11 |
Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
K7340201M |
Dự kiến |
|
12 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
Dự kiến |
|
13 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
K7340101L |
Dự kiến |
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh liên kết quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học. |
|
|||
1 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
DK7340101N |
|
|
2 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
DK7340201X |
|
|
3 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
DK7340301 |
|
|
4 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
DK7520201 |
|
|
5 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7580201 |
|
|
6 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7480101L |
|
|
7 |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
DK7340120L |
|
|
8 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
DK7340101E |
Dự kiến |
|
9 |
Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
DK7340201M |
Dự kiến |
|
10 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
DK7340201 |
Dự kiến |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
DK7340101L |
Dự kiến |
B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 29.5 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.75 | Anh nhân 2 |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.25 | Văn nhân 2 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
8 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | Anh nhân 2 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | Anh nhân 2 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 36.25 | Toán nhân 2 |
11 | 7340301 | Kế toán | D01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | Toán nhân 2 |
13 | 7380101 | Luật | D14 | 35.75 | Văn nhân 2 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 34.25 | Sinh nhân 2 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
17 | 7460201 | Thống kê | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33 | Toán nhân 2 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 33.75 | Toán nhân 2 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | Toán nhân 2 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 28 | Vẽ nhân 2 |
28 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
32 | 7720201 | Dược học | D07 | 36.5 | Hóa nhân 2 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29 | Văn nhân 2 |
34 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 32.75 | Anh nhân 2 |
35 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
36 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
37 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.5 | Anh nhân 2 |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | Anh nhân 2 |
39 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27.5 | Văn nhân 2 |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
43 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 33 | Anh nhân 2 |
44 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 33.25 | Toán nhân 2 |
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | Anh nhân 2 |
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 32.75 | Văn nhân 2 |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
55 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | Hóa nhân 2 |
56 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
57 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
58 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
59 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
60 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
61 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00 | 28 | Anh nhân 2 |
62 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
63 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
64 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Tôn Đức Thắng hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024 mới nhất