Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 cao nhất 27,35 điểm

430

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.15  
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45  
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.7  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.4  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.9  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3  
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.75  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.5  
9 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.05  
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24  
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55  
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85  
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.75  
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.15  
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.35  
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85  
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3  
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.15  
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85  
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95  
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.55  
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.75  
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95  
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.05  
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.8  
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.65  
27 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.65  
28 7340205_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1  
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.2  
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85  
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 25  
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.6  
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45  
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.85  
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.2  
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.35  
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.7  
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.3  
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25  
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.8  
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.7  
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 23.4  
43 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 23.5  
44 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
45 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4  
46 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.7  
47 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45  
48 7380107_502A Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.65

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   842  
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao   795  
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)   762  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao   717  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   922  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao   861  
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   886  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   765  
9 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao   745  
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   702  
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh   886  
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao   850  
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh   825  
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   775  
15 7340115_410 Marketing   917  
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao   881  
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   837  
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   928  
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao   890  
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh   896  
21 7340122_411 Thương mại điện tử   900  
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao   865  
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh   821  
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   846  
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao   833  
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh   808  
27 7340205_414 Công nghệ tài chính   775  
28 7340205_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao   765  
29 7340301_405 kế toán   835  
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao   778  
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)   738  
32 7340302_409 kiểm toán   891  
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao   838  
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   843  
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao   828  
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao   771  
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   784  
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao   762  
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   707  
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   778  
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao   763  
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp   702  
43 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công)   708  
44 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   857  
45 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao   809  
46 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   844  
47 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao   831  
48 7380107_502A Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   706

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2022 - 2023

STT HỆ ĐÀO TẠO MỨC HỌC PHÍ(triệu đồng/năm học)  
I ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm)    
1 Chương trình đại trà 21,550 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
2 Chương trình chất lượng cao 33,800 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
3 Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh 50,930 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
II VB2 – VLVH (Đại học) 20,350  
III SAU ĐẠI HỌC    
1 Thạc sỹ đào tạo tại TP.HCM 32,560  
2 Thạc sỹ đào tạo ở tỉnh ngoài TP.HCM 34,100  
3 Tiến sỹ 49,800  
IV LIÊN KẾT QUỐC TẾ (triệu đồng/khóa học)  
1 Cử nhân Anh quốc    
1.1 Liên kết với Đại học Gloucestershire 275,000 Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam
1.2 Liên kết với Đại học Birmingham City 268,000 Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam
2 Thạc sỹ    
2.1 Luật Dân sự Pantheon-Sorbonne Paris 1 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
2.2 Luật Dân sự Pantheon-Assas Paris 2 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
2.3 Luật Kinh doanh Pháp – châu Á Pantheon-Assas Paris 2 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
Đánh giá

0

0 đánh giá