Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 mới nhất

3.6 K

Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024

Tổng chỉ tiêu 2760. (Đại học chính quy: 2600; Liên kết quốc tế: 160 (chi tiết xem trong Đề án tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2024))

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 9)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 10)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 11)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 12)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 13)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 14)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 15)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 16)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 17)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 18)

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 25.75  
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07 24.93  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.41  
4 7310108_413 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07 25.47  
5 7310108_413E Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.06  
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) A00; A01; D01; D07 26.09  
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.15  
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.56  
9 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07 26.64  
10 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.1  
11 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) A00; A01; D01; D07 27.25  
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.52  
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.09  
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.48  
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.89  
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.59  
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.23  
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.28  
19 7340301_405E Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.06  
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.17  
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07 27.06  
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.38  
23 7380101_503 Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07 24.24  
24 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 24.38  
25 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07 24.2  
26 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26  
27 7380107_502 Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.2  
28 7380107_502E Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.02

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 27.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 26.4 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 29.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
9 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 28.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing) A00; A01; D01; D07 28.6 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.9 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.5 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 27.4 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 25.5 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 26.6 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 25.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 28.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 28.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   815  
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)   762  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   884  
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   762  
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   736  
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh   854  
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh   800  
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   766  
9 7340115_410 Marketing   865  
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   818  
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing)   866  
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   894  
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh   851  
14 7340122_411 Thương mại điện tử   892  
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh   799  
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   834  
17 7340205_414 Công nghệ tài chính   806  
18 7340301_405 Kế toán   827  
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)   777  
20 7340302_409 Kiểm toán   849  
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   842  
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   807  
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   758  
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   745  
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công)   731  
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   807  
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   804  
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   780
Đánh giá

0

0 đánh giá