Học phí Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Theo đề án trình lên Hội đồng ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế - Luật đề xuất mức học phí dự kiến năm 2021 là 20,5 triệu đồng; năm 2022 là 22,6 triệu đồng; năm 2023 là 24,8 triệu đồng; năm 2024 là 27,3 triệu đồng và năm 2025 là 30 triệu đồng
B. Học phí Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024
Theo đề án trình lên Hội đồng ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế - Luật đề xuất mức học phí dự kiến năm 2021 là 20,5 triệu đồng; năm 2022 là 22,6 triệu đồng; năm 2023 là 24,8 triệu đồng; năm 2024 là 27,3 triệu đồng và năm 2025 là 30 triệu đồng
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 847 | ||
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | 809 | ||
3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 841 | ||
4 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 766 | ||
5 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | 811 | ||
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 906 | ||
7 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 933 | ||
8 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 893 | ||
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 878 | ||
10 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 823 | ||
11 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 807 | ||
12 | 7340403_418 | Quản lý công | 702 | ||
13 | 7340115_410 | Marketing | 916 | ||
14 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 857 | ||
15 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 938 | ||
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 871 | ||
17 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 839 | ||
18 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 867 | ||
19 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | 847 | ||
20 | 7340301_405 | Kế toán | 851 | ||
21 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | 767 | ||
22 | 7340302_409 | Kiểm toán | 900 | ||
23 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 945 | ||
24 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 876 | ||
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 896 | ||
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation) | 846 | ||
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 873 | ||
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 804 | ||
29 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 800 | ||
30 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 786 | ||
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 858 | ||
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 861 | ||
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 831 |
3. Xét ưu tiên, xét tuyển thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 24.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | 27.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 27.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
4 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 27.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
5 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 28.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
6 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 27.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 27.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 27 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
10 | 7340115_410 | Marketing | 28.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
11 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 25.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
12 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 27.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
13 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 26.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
14 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 25.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
15 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | 28.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
16 | 7340301_405 | Kế toán | 26.1 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
17 | 7340302_409 | Kiểm toán | 26.2 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
18 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 28.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
19 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 27.1 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
20 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
21 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education) | 26.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 25.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 25.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 26.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
25 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 27 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
26 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
27 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 26.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
28 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 80.96 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
29 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 80.22 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
30 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 81.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
31 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 79.4 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
32 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07 | 74.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
33 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 87.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
34 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 87.57 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
35 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 86.31 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
36 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 84.74 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
37 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 81.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
38 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 81.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
39 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 72.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
40 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 86.84 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
41 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 83.9 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
42 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 87.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
43 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 84.53 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
44 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 80.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
45 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 82.95 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
46 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07 | 76.23 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
47 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 80.5 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
48 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 79.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
49 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 85.05 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
50 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 87.36 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
51 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 84.95 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 83.69 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operativeEducation) | A00; A01; D01; D07 | 75.71 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
54 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 79.07 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
55 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 79.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
56 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 78.7 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
57 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 73.19 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
58 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 82.4 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
59 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 84.32 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
60 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 81.6 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
4. Xét chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
2 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | 78 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 89 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
4 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 87 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
5 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 75 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
8 | 7340115_410 | Marketing | 78 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
9 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
10 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 86 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
11 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
12 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
13 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
14 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | 98 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
15 | 7340302_409 | Kiểm toán | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 82 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
17 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
18 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
19 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 82 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
20 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
21 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 87 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
22 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 79 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
23 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
5. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 24.47 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | 21.77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 22.57 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
4 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 21.57 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
5 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | 21.77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 26.4 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
7 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 26.97 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
8 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 27 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 25.07 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
10 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 24.53 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
11 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 23.3 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
12 | 7340403_418 | Quản lý công | 22.3 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
13 | 7340115_410 | Marketing | 25.93 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
14 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 26.17 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
15 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 26.27 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 24.77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
17 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 22.07 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
18 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 22.47 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
19 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operatìveEducation) | 21.7 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
20 | 7340301_405 | Kế toán | 21.6 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
21 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | 22.23 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
22 | 7340302_409 | Kiểm toán | 24.47 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
23 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 25.7 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
24 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 25.93 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.33 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education) | 22.03 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 22.37 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 23.37 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
29 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 21.63 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
30 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 22.1 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.6 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.03 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT | |
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 26.07 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM) hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất