Cập nhật phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024
Theo ThS Cù Xuân Tiến - trưởng phòng tuyển sinh và công tác sinh viên Trường đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM), năm 2024 nhà trường tiếp tục giữ ổn định 5 phương thức xét tuyển, gồm:
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng (tối đa 5% tổng chỉ tiêu).
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng theo quy định Đại học Quốc gia TP.HCM.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM (tối đa 20% tổng chỉ tiêu).
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 (30% đến 50% tổng chỉ tiêu).
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024 (tối đa 50% tổng chỉ tiêu).
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL…) kết hợp với kết quả học THPT hoặc xét chứng chỉ SAT/ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-Level (tối đa 10% tổng chỉ tiêu, trong đó không quá 50% tổng chỉ tiêu của các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế - Luật - ĐH Quốc gia TPHCM 2024:
Cũng theo ThS Cù Xuân Tiến, năm 2024, tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy dự kiến của trường là 2.600 (tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2023).
Đồng thời, trường bắt đầu nhận nhiệm vụ tuyển sinh ngành quản lý theo quyết định của giám đốc Đại học Quốc gia TP.HCM về việc sáp nhập bộ môn khoa học hành chính và quản trị từ Khoa Chính trị - Hành chính thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM.
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.64 | |
10 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.48 | |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.59 | |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.28 | |
19 | 7340301_405E | Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 27.06 | |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
23 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 24.24 | |
24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | |
25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.02 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 29.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
9 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 28.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.9 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 815 | ||
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 | ||
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 884 | ||
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 762 | ||
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 736 | ||
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 854 | ||
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 800 | ||
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 766 | ||
9 | 7340115_410 | Marketing | 865 | ||
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 818 | ||
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 866 | ||
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 894 | ||
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 851 | ||
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 892 | ||
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 799 | ||
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 834 | ||
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 806 | ||
18 | 7340301_405 | Kế toán | 827 | ||
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 777 | ||
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | 849 | ||
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 842 | ||
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 807 | ||
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 758 | ||
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 745 | ||
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 731 | ||
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 807 | ||
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 804 | ||
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 780 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM) hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất