Cập nhật điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
2 | 7510303 | Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
5 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
16 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; C02 | 19 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
18 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
20 | 7420201 | Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | |
21 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
22 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
23 | 7340301 | Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
24 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
25 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | |
27 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
28 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
30 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.25 | |
32 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
33 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | |
34 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7510303C | Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
38 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
39 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
41 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18.5 | Chương trình chất lượng cao |
44 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
45 | 7510401C | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; C02 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
46 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
47 | 7420201C | Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00; B00; D07; D90 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
48 | 7340301C | Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Chương trình chất lượng cao |
49 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Chương trình chất lượng cao |
50 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
51 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
54 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
55 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
56 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
57 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
58 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
59 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
60 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
61 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
62 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
63 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
64 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D90 | 19 | Chương triình quốc tế chất lượng cao |
65 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương triình quốc tế chất lượng cao |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 28 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quán trị dịch vụ du lịch và lử hành | A01; C01; D01; D96 | 26.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.25 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | |
8 | 7340302 | Kiềm toán | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ diện tử | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 28 | |
22 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 27.5 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 27 | |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 24 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 23 | |
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | A01; C01; D01; D96 | 23 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 26.25 | |
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | Chất lượng cao |
36 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chất lượng cao |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chất lượng cao |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Chất lượng cao |
39 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
40 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
41 | 7380107C | Luật kinh tể | A00; C00; D01; D96 | 26.25 | Chất lượng cao |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chất lượng cao |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.75 | Chất lượng cao |
46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 26 | Chất lượng cao |
47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chất lượng cao |
48 | 7510303C | Công nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 24.75 | Chất lượng cao |
49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | Chất lượng cao |
53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chất lượng cao |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23.5 | Chất lượng cao |
55 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 22 | Chất lượng cao |
56 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
57 | 7850101K | Quàn lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
58 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
59 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
60 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
61 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
63 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
64 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
65 | 7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 860 | ||
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 810 | ||
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 800 | ||
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 850 | ||
22 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | 670 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 780 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 | ||
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 | ||
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | ||
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | 650 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 690 | Chất lượng cao | |
36 | 7340115C | Marketing | 700 | Chất lượng cao | |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chất lượng cao | |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 660 | Chất lượng cao | |
39 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chất lượng cao | |
40 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chất lượng cao | |
41 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chất lượng cao | |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | 655 | Chất lượng cao | |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chất lượng cao | |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chất lượng cao | |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chất lượng cao | |
46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chất lượng cao | |
47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | Chất lượng cao | |
48 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chất lượng cao | |
49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chất lượng cao | |
50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chất lượng cao | |
51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chất lượng cao | |
52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 785 | Chất lượng cao | |
53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | Chất lượng cao | |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chất lượng cao | |
55 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chất lượng cao | |
56 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
57 | 7850101K | Quàn lý tài nguyên và môi trường | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
58 | 7480101K | Khoa học máy tính | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
59 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
60 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
61 | 7340115K | Marketing | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
63 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
64 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình quốc tế chất lượng cao | |
65 | 7340302Q | Kiểm toán | 690 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023
- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.
- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.
- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.
- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp TP. HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất