Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 cao nhất 25,5 điểm

2.9 K

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021

A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 23.5  
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00; A01; C01; D90 24.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 21  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24.25  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 20.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.25  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 21  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 18.5  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.25  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.5  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; C01; D01; D90 25.25  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 18.5  
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 18.5  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23  
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21  
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; C01; D01; D90 18.5  
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 18.5  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75  
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5  
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5  
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 25.5  
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.25  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23.25 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21.75 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.25 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 18.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.25 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24  
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 24.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 22  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.5  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 20.5  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 20  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D90 20.5  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D90 23  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 26  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 20  
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 21  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21  
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 20  
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. B00; C02; D90; D96 20  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23  
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5  
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 26  
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 27  
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.5 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 22 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 22 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 20.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
63 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
64 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
66 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
67 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 18 Phân hiệu Quảng Ngãi

B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

Đánh giá

0

0 đánh giá