Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

224

Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Về học phí, học phí Đại học Công nghiệp TPHCM dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) như sau:

- Khối ngành kinh tế của Đại học Công nghiệp TPHCM: 32.850.000 VNĐ/01 năm.

- Khối công nghệ kỹ thuật của Đại học Công nghiệp TPHCM: 33.500.000 VNĐ/01 năm.

- Riêng ngành học phí Dược học của Đại học Công nghiệp TPHCM: 53.580.000 VNĐ/01 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.

B. Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 - 2024 

- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.

- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.

- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 25.25  
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 27.25  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 25  
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 26  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 26.5  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 25  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; C01; D90 27.5  
9 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 22.5  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 21  
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 22  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 27.5  
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D90 27.25  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 23  
18 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 28  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 26.5  
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 23  
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 26  
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. A01; C01; D01; D96 21  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21  
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 27  
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 27  
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 28  
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 27.5  
30 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 28.5  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 26  
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 29  
33 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.5  
34 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D96 25.5  
35 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28  
36 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27  
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 23.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 24.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 25.75 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. A00; A01; D01; D90 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 22 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
62 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
63 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
64 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
65 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
66 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
67 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi

 3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   750  
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh   800  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   720  
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch   775  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   800  
9 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng   650  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   675  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   675  
12 7580302 Quản lý xây dựng   670  
13 7540204 Công nghệ dệt, may   665  
14 7210404 Thiết kế thời trang   700  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững   820  
16 7460108 Khoa học dữ liệu   820  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.   720  
18 7720201 Dược học   830  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm   660  
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm   650  
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ   720  
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.   665  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   670  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   660  
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế   765  
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.   790  
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính   785  
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
30 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing   830  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   700  
32 7340120 Kinh doanh quốc tế   906  
33 7340122 Thương mại điện tử   810  
34 7220201 Ngôn ngữ anh   720  
35 7380107 Luật kinh tế   800  
36 7380108 Luật quốc tế   750  
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   673 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh   720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch   700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   730 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.   775 Chương trình tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.   670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính   670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   683 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing   700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế   665 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
Đánh giá

0

0 đánh giá