Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Về học phí, học phí Đại học Công nghiệp TPHCM dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) như sau:
- Khối ngành kinh tế của Đại học Công nghiệp TPHCM: 32.850.000 VNĐ/01 năm.
- Khối công nghệ kỹ thuật của Đại học Công nghiệp TPHCM: 33.500.000 VNĐ/01 năm.
- Riêng ngành học phí Dược học của Đại học Công nghiệp TPHCM: 53.580.000 VNĐ/01 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.
B. Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 - 2024
- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.
- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.
- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 25.25 | |
2 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 27.25 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
4 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
9 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 22 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 28 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | |
20 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
21 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 26 | |
23 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 21 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
26 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
28 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 27.5 | |
30 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 29 | |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.5 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 25.5 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
36 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
40 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
41 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
42 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
44 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
45 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
46 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
48 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
49 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
50 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
51 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
54 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
55 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
56 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
57 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 25.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
58 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
59 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
60 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
61 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
62 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
63 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
64 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
65 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
66 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
67 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 750 | ||
2 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 800 | ||
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 720 | ||
4 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 775 | ||
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 800 | ||
9 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 675 | ||
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 675 | ||
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 670 | ||
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 665 | ||
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 820 | ||
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 820 | ||
17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 720 | ||
18 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
20 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 660 | ||
21 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 650 | ||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 720 | ||
23 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 665 | ||
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 670 | ||
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 660 | ||
26 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 765 | ||
27 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 790 | ||
28 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 785 | ||
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
30 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 830 | ||
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | ||
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 906 | ||
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 720 | ||
35 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | ||
36 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 673 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
38 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
40 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
41 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
42 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
44 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 730 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
45 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
46 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 775 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
48 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
49 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
50 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
51 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 683 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
54 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
55 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
56 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
57 | 7340122C | Thương mại điện tử | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
58 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
59 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
60 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
61 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp TP. HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất