Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 25.25 | |
2 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 27.25 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
4 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
9 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 22 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 28 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | |
20 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
21 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 26 | |
23 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 21 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
26 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
28 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 27.5 | |
30 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 29 | |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.5 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 25.5 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
36 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
40 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
41 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
42 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
44 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
45 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
46 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
48 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
49 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
50 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
51 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
54 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
55 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
56 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
57 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 25.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
58 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
59 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
60 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
61 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
62 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
63 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
64 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
65 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
66 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
67 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 750 | ||
2 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 800 | ||
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 720 | ||
4 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 775 | ||
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 800 | ||
9 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 675 | ||
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 675 | ||
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 670 | ||
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 665 | ||
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 820 | ||
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 820 | ||
17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 720 | ||
18 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
20 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 660 | ||
21 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 650 | ||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 720 | ||
23 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 665 | ||
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 670 | ||
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 660 | ||
26 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 765 | ||
27 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 790 | ||
28 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 785 | ||
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
30 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 830 | ||
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | ||
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 906 | ||
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 720 | ||
35 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | ||
36 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 673 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
38 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
40 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
41 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
42 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
44 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 730 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
45 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
46 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 775 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
48 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
49 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
50 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
51 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 683 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
54 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
55 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
56 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
57 | 7340122C | Thương mại điện tử | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
58 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
59 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
60 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
61 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 27 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 28.5 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D96; C01 | 25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 29 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D90; C01 | 27 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27.25 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 28.25 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 26.25 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 25 | Chương trình CLC |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 26.5 | |
15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 22 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 26 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 25.5 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 22 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 25 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 26 | |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23.75 | |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; D01; D90; C01 | 22 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | |
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01; D01; D96; C01 | 21 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D14; D15 | 25.5 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình CLC |
35 | 7340115C | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình CLC |
38 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
39 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
40 | 7380107C | Luật Kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 26 | Chương trình CLC |
41 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 23 | Chương trình CLC |
42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | Chương trình CLC |
44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23.5 | Chương trình CLC |
45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
46 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
51 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình CLC |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 21 | Chương trình CLC |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
55 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D14; D15 | 25.5 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
56 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
57 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
59 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
60 | 7340115K | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
62 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA |
63 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
64 | 7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 830 | ||
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
9 | 7380107 | Luật Kinh tế | 800 | ||
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 650 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
21 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 670 | ||
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 720 | ||
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 660 | ||
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 690 | ||
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | ||
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | 680 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình CLC | |
35 | 7340115C | Marketing | 700 | Chương trình CLC | |
36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình CLC | |
37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình CLC | |
38 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chương trình CLC | |
39 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chương trình CLC | |
40 | 7380107C | Luật Kinh tế | 680 | Chương trình CLCCN | |
41 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình CLCCN | |
42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình CLC | |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình CLC | |
44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình CLC | |
45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chương trình CLC | |
46 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 660 | Chương trình CLC | |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chương trình CLC | |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chương trình CLC | |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chương trình CLC | |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chương trình CLC | |
51 | 7480201C | Công nghệ thông tin | 765 | Chương trình CLC | |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 650 | Chương trình CLC | |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chương trình CLC | |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chương trình CLC | |
55 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
56 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
57 | 7480101K | Khoa học máy tính | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
59 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
60 | 7340115K | Marketing | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
62 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
63 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA | |
64 | 7340302Q | Kiểm toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024
Năm 2024, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố 4 phương thức tuyển sinh, với tổng chỉ tiêu dự kiến hơn 8.000 sinh viên.
Phương thức 1 là tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng dự kiến 10% chỉ tiêu.
Cụ thể, trường thực hiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường.
Trong đó, trường ưu tiên xét tuyển thẳng với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29.8.2024; học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ với học sinh diện ưu tiên xét tuyển thẳng là 21 theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12. Riêng ngành dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).
Phương thức 2 là sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, dự kiến 30% tổng chỉ tiêu.
Cụ thể trường xét dựa theo tổ hợp các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 21 trở lên. Riêng ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 trở lên.
Phương thức 3 là sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến 50% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 4 là sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến 10% tổng chỉ tiêu.
Các nhóm ngành, ngành xét tuyển tại cơ sở TP.HCM như bảng sau:
Đối với các ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, trường cũng sử dụng 4 phương thức xét tuyển trên. Tuy nhiên, phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 có ngưỡng nhận hồ sơ là 19 tính theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Sinh viên học 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi, 2 năm tiếp theo tại cơ sở TP.HCM.
Thông tin các ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi như sau:
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM sử dụng 13 tổ hợp xét tuyển gồm:
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp TP. HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất