Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất

234

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 25.25  
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 27.25  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 25  
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 26  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 26.5  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 25  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; C01; D90 27.5  
9 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 22.5  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 21  
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 22  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 27.5  
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D90 27.25  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 23  
18 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 28  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 26.5  
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 23  
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 26  
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. A01; C01; D01; D96 21  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21  
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 27  
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 27  
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 28  
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 27.5  
30 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 28.5  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 26  
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 29  
33 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.5  
34 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D96 25.5  
35 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28  
36 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27  
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 23.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 24.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 25.75 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. A00; A01; D01; D90 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 22 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
62 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
63 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
64 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
65 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
66 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
67 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi

 3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   750  
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh   800  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   720  
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch   775  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   800  
9 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng   650  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   675  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   675  
12 7580302 Quản lý xây dựng   670  
13 7540204 Công nghệ dệt, may   665  
14 7210404 Thiết kế thời trang   700  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững   820  
16 7460108 Khoa học dữ liệu   820  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.   720  
18 7720201 Dược học   830  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm   660  
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm   650  
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ   720  
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.   665  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   670  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   660  
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế   765  
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.   790  
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính   785  
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
30 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing   830  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   700  
32 7340120 Kinh doanh quốc tế   906  
33 7340122 Thương mại điện tử   810  
34 7220201 Ngôn ngữ anh   720  
35 7380107 Luật kinh tế   800  
36 7380108 Luật quốc tế   750  
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   673 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh   720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch   700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   730 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.   775 Chương trình tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.   670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính   670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   683 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing   700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế   665 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 27  
2 7340115 Marketing A01; D01; D96; C01 28.5  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D96; C01 25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 29  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D90; C01 27  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.25  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 26.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; D01; D96; C00 28.25  
10 7380108 Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 26.25  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 25 Chương trình CLC
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 23  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 24.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 26.5  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 22  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 26  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 24  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 23  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 25.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 27.5  
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 22  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 25  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 26  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D90; D07 23.75  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D90; D07 23  
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D90; C01 24.5  
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; D01; D90; C01 22  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D90; C01 22.5  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D90; C01 21  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21  
32 7850103 Quản lý đất đai A01; D01; D96; C01 21  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D14; D15 25.5  
34 7340101C Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế A00; D01; D96; C00 26 Chương trình CLC
41 7380108C Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 23 Chương trình CLC
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 22.5 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 23.5 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 21 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D96; D14; D15 25.5 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
57 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
58 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
59 7340101K Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
60 7340115K Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
62 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
64 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
2 7340115 Marketing   830  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật Kinh tế   800  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7480201 Công nghệ thông tin   850  
21 7720201 Dược học   830  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   670  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
24 7420201 Công nghệ sinh học   720  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   660  
27 7210404 Thiết kế thời trang   700  
28 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   690  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   680  
32 7850103 Quản lý đất đai   680  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
34 7340101C Quản trị kinh doanh   675 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing   700 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng   670 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán   650 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán   660 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế   680 Chương trình CLCCN
41 7380108C Luật quốc tế   665 Chương trình CLCCN
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   660 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin   765 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học   650 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường   680 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
57 7480101K Khoa học máy tính   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
58 7340201K Tài chính ngân hàng   670 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
59 7340101K Quản trị kinh doanh   675 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
60 7340115K Marketing   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
62 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
63 7340301Q Kế toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA
64 7340302Q Kiểm toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW

C. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024

Năm 2024, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố 4 phương thức tuyển sinh, với tổng chỉ tiêu dự kiến hơn 8.000 sinh viên.

Phương thức 1 là tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng dự kiến 10% chỉ tiêu.

Cụ thể, trường thực hiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường.

Trong đó, trường ưu tiên xét tuyển thẳng với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29.8.2024; học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM.

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ với học sinh diện ưu tiên xét tuyển thẳng là 21 theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12. Riêng ngành dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

Phương thức 2 là sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, dự kiến 30% tổng chỉ tiêu.

Cụ thể trường xét dựa theo tổ hợp các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 21 trở lên. Riêng ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 trở lên.

Phương thức 3 là sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến 50% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 4 là sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến 10% tổng chỉ tiêu.

Các nhóm ngành, ngành xét tuyển tại cơ sở TP.HCM như bảng sau:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Đối với các ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, trường cũng sử dụng 4 phương thức xét tuyển trên. Tuy nhiên, phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 có ngưỡng nhận hồ sơ là 19 tính theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Sinh viên học 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi, 2 năm tiếp theo tại cơ sở TP.HCM.

Thông tin các ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi như sau:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM sử dụng 13 tổ hợp xét tuyển gồm:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 4)

 

Đánh giá

0

0 đánh giá