Học phí Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

7.9 K

Cập nhật học phí Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.

- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.

- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.

- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26  
2 7510303 Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 23.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 21.5  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22.5  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19.5  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D90 19  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; C01; D90 21.25  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; C01; D90 26  
16 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 19  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
18 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
19 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
20 7420201 Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 22.5  
21 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 19  
22 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 19  
23 7340301 Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 25  
24 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 24.75  
26 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5  
27 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
28 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 19  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 22.25  
30 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D90 25.5  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.25  
32 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 27  
33 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25  
34 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao
36 7510303C Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 19 Chương trình chất lượng cao
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình chất lượng cao
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20 Chương trình chất lượng cao
42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
43 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.5 Chương trình chất lượng cao
44 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D90 24.25 Chương trình chất lượng cao
45 7510401C Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 18 Chương trình chất lượng cao
46 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19 Chương trình chất lượng cao
47 7420201C Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 20 Chương trình chất lượng cao
48 7340301C Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao
49 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao
50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
51 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23 Chương trình chất lượng cao
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 23 Chương trình chất lượng cao
54 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
55 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
56 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
63 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
64 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D90 19 Chương triình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D90 21 Chương triình quốc tế chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 28  
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 28.5  
3 7810103 Nhóm ngành Quán trị dịch vụ du lịch và lử hành A01; C01; D01; D96 26.25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 28.5  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.25  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 27.75  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 27.75  
8 7340302 Kiềm toán A00; A01; D01; D90 27.25  
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28  
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26.5  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 26  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ diện tử A00; A01; C01; D90 27  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 27.5  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 24.25  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 27  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử A00; A01; C01; D90 26.5  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 25.75  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 27  
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 26.5  
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28  
22 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học A00; B00; D07; C02 24  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 27.5  
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 27  
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
28 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5  
29 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 24  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 26  
31 7580205 Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 24  
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 23  
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên A01; C01; D01; D96 23  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 26.25  
35 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 25.5 Chất lượng cao
36 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.5 Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 25 Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24 Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tể A00; C00; D01; D96 26.25 Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 25 Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.75 Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 26 Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 22 Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóa A00; A01; C01; D90 24.75 Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 25 Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26.5 Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 22 Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23.5 Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 22 Chất lượng cao
56 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
57 7850101K Quàn lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
58 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
59 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
60 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
61 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
62 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
64 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D90 24 Chương trình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24 Chương trình quốc tế chất lượng cao

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   830  
2 7340115 Marketing   860  
3 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật kinh tế   810  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   800  
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin   850  
22 7720201 Dược học   830  
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học   670  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm   780  
25 7420201 Công nghệ sinh học   750  
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   650  
28 7210404 Thiết kế thời trang   700  
29 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   650  
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên   650  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
35 7340101C Quản trị kinh doanh   690 Chất lượng cao
36 7340115C Marketing   700 Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng   660 Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán   650 Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán   660 Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế   680 Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế   655 Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt   650 Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin   785 Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học   650 Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chất lượng cao
56 7220201K Ngôn ngữ Anh   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
57 7850101K Quàn lý tài nguyên và môi trường   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
58 7480101K Khoa học máy tính   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
59 7340201K Tài chính ngân hàng   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
60 7340101K Quản trị kinh doanh   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
61 7340115K Marketing   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
62 7340120K Kinh doanh quốc tế   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
63 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
64 7340301Q Kế toán   675 Chương trình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán   690 Chương trình quốc tế chất lượng cao

 

Đánh giá

0

0 đánh giá