Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01; V00; V01; H00 |
19 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
|
3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
5 |
7540202 |
Công nghệ Sợi Dệt |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
B. Học phí trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023
Trường có quy định lộ trình tăng học phí hàng năm. Mức tăng không quá 10% so với năm học trước. Dựa vào mức học phí năm 2021, năm 2022 trường HTU quy định mức học phí là 385.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy trung bình 1 năm sinh viên cần chi trả cho học phí là 19.250.000 VNĐ.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024 mới nhất
Xem thêm các nội dung khác: