Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 cao nhất 29 điểm

758

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

A. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00 29 Đạt điều kiện về điểm NK
2 7580105 Quy hoạch vùng đô thị V00 27.6 Đạt điều kiện về điểm NK
3 7580105_1 Quy hoạch vùng đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Đạt điều kiện về điểm NK
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 25 Đạt điều kiện về điểm NK
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 22 Đạt điều kiện về điểm NK
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21.75 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
7 7210105 Điêu khắc H00 22.5 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 22.5  
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 22.5  
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 22.5  
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 22.5  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 22.5  
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 23 Đạt điều kiện về điểm NK
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21.75 Đạt điều kiện về điểm NK
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 22  
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 21  
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01; D07 22  
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 21  
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 22.25  
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 23.35  
21 7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00; A01; C01; D01 23.4  
22 7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00; A01; C01; D01 21.4  
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 23.45  
24 7580301_1 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00; A01; C01; D01 23.1  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.75  
26 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 25.75

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19  
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19  
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 19  
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 19  
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 19  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 19

B. Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức học phí HAU năm 2022 như sau:

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 4,5 năm: 385.000 VNĐ/tín chỉ.

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 5,0 năm: 400.000 VNĐ/tín chỉ.

Đánh giá

0

0 đánh giá