Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất

620

Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất

TT

Mã ngành/

nhóm ngành

xét tuyển

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Văn bằng

tốt nghiệp

1

   Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1

KTA01

Kiến trúc

7580101

500

 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

 V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

 V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật

(Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

Kiến trúc sư

1.2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

1.3

Quy hoạch vùng và đô thị

(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

7580105_1

2

  Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1

KTA02

Kiến trúc cảnh quan

7580102

100

 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

 V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

 V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật

 (Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

Kiến trúc sư

2.2

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

7580101_1

3

  Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1

KTA03

Thiết kế thời trang

7210404

100

H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

Cử nhân

3.2

Điêu khắc

7210105

4

  Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1

KTA04

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

40% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;

60% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;

Kỹ sư

4.2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580210

4.3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 

7580210_1

4.4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

7580210_2

4.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

  Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

5

7210403

Thiết kế đồ họa

7210403

150

H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

Cử nhân

6

7580108

Thiết kế nội thất

7580108

230

7

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7580201

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

80% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 60% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

20% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 40% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

Kỹ sư

8

7580201_1

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

7580201_1

50

9

7580201_2

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

7580201_2

150

10

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

50

11

7580302

Quản lý xây dựng

7580302

100

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kỹ sư

12

7580302_1

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

7580302_1

50

13

7580302_2

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)

7580302_2

50

14

7580302_3

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)

7580302_3

50

15

7580301

Kinh tế Xây dựng

7580301

100

16

7580301_1

Kinh tế Xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

7580301_1

50

17

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kỹ sư

18

7480201_1

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

7480201_1

100

B. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19  
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 24  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20.5  
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20.5  
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 20.5  
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 20.5  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 20.5

 

Đánh giá

0

0 đánh giá