Các ngành đào tạo Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất

393

Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Gia Định năm 2024

Đại học Gia Định (GDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.25  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 15  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 15  
5 7340115 Marketing A01; A01; C00; D01 15.75  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A01; C00; D01 15  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A01; C00; D01 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A01; A01; C00; D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01; A01; C00; D01 15  
10 7510605 Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 16  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A01; C00; D01 15  
12 7340301 Kế toán A01; A01; C00; D01 15  
13 7380101 Luật A01; A01; C00; D01 15  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A01; C00; D01 15  
15 7310608 Đông phương học A01; A01; C00; D01 15  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A01; C00; D01 15  
17 7320108 Quan hệ công chúng A01; A01; C00; D01 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18  
19 7340115 Marketing (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) A00; A01; C00; C01; D01 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.5  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16.5  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 16.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 16.5  
5 7340115 Marketing A01; A01; C00; D01 16.5  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A01; C00; D01 16.5  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A01; C00; D01 16.5  
8 7340120 Thương mại điện tử A01; A01; C00; D01 16.5  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01; A01; C00; D01 16.5  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 16.5  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A01; C00; D01 16.5  
12 7340301 Kế toán A01; A01; C00; D01 16.5  
13 7380101 Luật A01; A01; C00; D01 16.5  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A01; C00; D01 16.5  
15 7310608 Đông phương học A01; A01; C00; D01 16.5  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A01; C00; D01 16.5  
17 7320108 Quan hệ công chúng A01; A01; C00; D01 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng
19 7340115 Marketing A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; C01; D01 18 Chương trình tài năng

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   600  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
5 7340115 Marketing   600  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7810201 Quản trị khách sạn   600  
10 7510605 Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng   600  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
12 7340301 Kế toán   600  
13 7380101 Luật   600  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
15 7310608 Đông phương học   600  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
17 7320108 Quan hệ công chúng   600  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng)   700  
19 7340115 Marketing (Chương trình tài năng)   700  
20 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng)   700
Đánh giá

0

0 đánh giá