Cập nhật phương án tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2024
Trường Đại học Gia Định có 03 phương thức xét tuyển cho 48 ngành/chuyên ngành được đào tạo bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả học bạ THPT (Điểm trung bình HKI lớp 11 + Điểm trung bình HKII lớp 11 + Điểm trung bình HKI lớp 12). Điểm xét tuyển: từ 16.5 điểm.
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2024. Điểm xét tuyển: từ 15 điểm.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức. Điểm xét tuyển: từ 600 điểm.
Trường Đại học Gia Định (GDU) có mức học phí thấp 12,5 triệu/học kỳ cùng thời gian đào tạo 3 năm (8 học kỳ).
Hơn thế, đối với các ngành có mức học phí 12,5 triệu/học kỳ, khi đóng học phí toàn khóa, tân sinh viên sẽ được giảm ngay 20% - tương đương 20 triệu đồng. Lúc này, tân sinh viên chỉ cần đóng 80 triệu để thực hiện ước mơ đại học. Tân sinh viên vẫn sẽ được giảm 10% khi đóng học phí 1 năm.
48 ngành/chuyên ngành đào tạo tại GDU năm 2024
Từ ngày 05/01/2024, các bạn thí sinh có thể xét tuyển học bạ THPT vào GDU tại: https://xettuyen.giadinh.edu.vn/dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html
B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 15.75 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | 600 | ||
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
13 | 7380101 | Luật | 600 | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
15 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | 700 | ||
19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | 700 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | 700 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Gia Định hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2023 chính xác nhất