Cập nhật học phí trường Đại học Gia Định năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Gia Định năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Dự kiến học phí trường Đại học Gia Định năm học 2023 - 2024
- Dựa trên mức tăng của năm học 2022 - 2023, dự kiến mức thu năm học 2023 sẽ dao động trong khoảng 13.750.000 VNĐ/sinh viên/HK (chương trình đại trà); và 27.500.000 VNĐ/sinh viên/HK.
- Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 15.75 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | 600 | ||
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
13 | 7380101 | Luật | 600 | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
15 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | 700 | ||
19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | 700 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | 700 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Gia Định hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2023 chính xác nhất