Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021 cao nhất 17 điểm

623

Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16  
8 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D03; D09 16  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 16  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D09 16  
11 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 16  
13 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16  
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 16  
15 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16  
17 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16  
18 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
19 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 16  
20 7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
21 7380108 Luật Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D09 16  
23 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D09 16  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D09 16  
25 7480102 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D03; D09 16  
26 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00; B00; D07; D08 16  
27 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 16  
28 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16  
29 7210304 Phim A01; D01; D09; D14 16  
30 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 16  
31 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 16  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
33 7310640 Hoa Kỳ Học D01; D09; D14; D15 17  
34 7310613 Nhật Bản Học D01; D09; D14; D15 16  
35 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 16

B. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022

Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:

1. Chương trình đại học đơn ngành

STT

Tên ngành

Tổng số môn

Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4

27.858.000

2

Công nghệ thông tin

4

27.858.000

3

Kỹ thuật phần mềm

4

27.858.000

4

Quản trị công nghệ truyền thông

5

32.504.000

5

Thiết kế thời trang

5

36.836.000

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

4

27.294.000

7

Thiết kế nội thất

6

39.780.000

8

Thiết kế đồ họa

5

36.836.000

9

Nghệ thuật số

5

36.836.000

10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

30.884.000

11

Quản trị khách sạn

5

30.884.000

12

Quản trị sự kiện

6

33.971.000

13

Quản trị du lịch lữ hành

4

27.068.000

14

Bảo hiểm

5

30.911.000

15

Marketing

5

31.690.000

16

Hệ thống thông tin quản lý

6

36.687.000

17

Quản trị kinh doanh

6

33.455.000

18

Quản trị nhân lực

6

35.825.000

19

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

5

32.698.000

20

Tài chính ngân hàng

5

30.911.000

21

Kinh doanh quốc tế

5

32.698.000

22

Kế toán

6

37.373.000

23

Nhật bản học

5

34.741.000

24

Tâm lý học

5

33.397.000

25

Ngôn ngữ Anh

6

29.808.000

26

Hoa kỳ học

6

28.544.000

27

Kinh tế thể thao

8

38.677.000

28

Luật kinh tế

5

29.681.000

29

Luật quốc tế

5

29.681.000

30

Thương mại điện tử

5

32.698.000

31

Trí tuệ nhân tạo

4

27.858.000

32

Digital Marketing

4

26.776.000

33

Bất động sản

6

33.455.000

34

Quan hệ công chúng

5

34.134.000

35

Phim

5

36.560.000

 

2. Chương trình đại học song bằng

STT

Tên ngành

Tổng số môn

Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)

1

Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học

6

29.228.000

2

Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh

5

23.630.000

3

Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế

6

28.454.000

4

Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành

6

29.057.000

5

Tâm lý học – Quản trị nhân lực

6

36.252.000

 

* Trong đó:

- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.

- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.

Đánh giá

0

0 đánh giá