Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
11 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
15 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
17 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
23 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
27 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
28 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
29 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
30 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
31 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
33 | 7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 17 | |
34 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
B. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:
1. Chương trình đại học đơn ngành
STT |
Tên ngành |
Tổng số môn |
Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
---|---|---|---|
1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
4 |
27.858.000 |
2 |
Công nghệ thông tin |
4 |
27.858.000 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
4 |
27.858.000 |
4 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
5 |
32.504.000 |
5 |
Thiết kế thời trang |
5 |
36.836.000 |
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
4 |
27.294.000 |
7 |
Thiết kế nội thất |
6 |
39.780.000 |
8 |
Thiết kế đồ họa |
5 |
36.836.000 |
9 |
Nghệ thuật số |
5 |
36.836.000 |
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
30.884.000 |
11 |
Quản trị khách sạn |
5 |
30.884.000 |
12 |
Quản trị sự kiện |
6 |
33.971.000 |
13 |
Quản trị du lịch lữ hành |
4 |
27.068.000 |
14 |
Bảo hiểm |
5 |
30.911.000 |
15 |
Marketing |
5 |
31.690.000 |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
6 |
36.687.000 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
6 |
33.455.000 |
18 |
Quản trị nhân lực |
6 |
35.825.000 |
19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
32.698.000 |
20 |
Tài chính ngân hàng |
5 |
30.911.000 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
5 |
32.698.000 |
22 |
Kế toán |
6 |
37.373.000 |
23 |
Nhật bản học |
5 |
34.741.000 |
24 |
Tâm lý học |
5 |
33.397.000 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
6 |
29.808.000 |
26 |
Hoa kỳ học |
6 |
28.544.000 |
27 |
Kinh tế thể thao |
8 |
38.677.000 |
28 |
Luật kinh tế |
5 |
29.681.000 |
29 |
Luật quốc tế |
5 |
29.681.000 |
30 |
Thương mại điện tử |
5 |
32.698.000 |
31 |
Trí tuệ nhân tạo |
4 |
27.858.000 |
32 |
Digital Marketing |
4 |
26.776.000 |
33 |
Bất động sản |
6 |
33.455.000 |
34 |
Quan hệ công chúng |
5 |
34.134.000 |
35 |
Phim |
5 |
36.560.000 |
2. Chương trình đại học song bằng
STT |
Tên ngành |
Tổng số môn |
Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
1 |
Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học |
6 |
29.228.000 |
2 |
Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh |
5 |
23.630.000 |
3 |
Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế |
6 |
28.454.000 |
4 |
Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành |
6 |
29.057.000 |
5 |
Tâm lý học – Quản trị nhân lực |
6 |
36.252.000 |
* Trong đó:
- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Hoa Sen hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2022 cao nhất 17 điểm