Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
11 | 7810201E | Quản trị khách sạn - Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
13 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 19 | |
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 16 | |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
24 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
25 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
26 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
27 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
29 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
5 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
11 | 7810201E | Quản trị khách sạn - Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
13 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
24 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
25 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
26 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
27 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 6 | Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
29 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 67 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 67 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 67 | ||
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 67 | ||
5 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hàng | 67 | ||
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 67 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 67 | ||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 67 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | 67 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 67 | ||
11 | 7810201E | Quản trị khách sạn - Chương trình Elite | 67 | ||
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 67 | ||
13 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | 67 | ||
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 67 | ||
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành | 67 | ||
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 67 | ||
17 | 7340114 | Digital Marketing | 67 | ||
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | 67 | ||
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | 67 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 67 | ||
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 67 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 67 | ||
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 67 | ||
24 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 67 | ||
25 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 67 | ||
26 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 67 | ||
27 | 7210408 | Nghệ thuật số | 67 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 67 | Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên. | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | 67 |
4. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 600 | ||
4 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
5 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hàng | 600 | ||
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 600 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện từ | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
11 | 7810201E | Quản trị khách sạn - Chương trình Elite | 600 | ||
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
13 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite | 600 | ||
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành | 600 | ||
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 600 | ||
17 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | 600 | ||
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | 600 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
24 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 600 | ||
25 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 600 | ||
26 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 600 | ||
27 | 7210408 | Nghệ thuật số | 600 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên. | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2024
1. Phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT). Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
2. Phương thức xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông
2.1. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính HK2 của lớp 12
2.2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông
2.3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
3. Phương thức xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
4. Phương thức xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2024
Lưu ý khác: Đối với thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển ở phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1, 3 và 4. Thí sinh có thể chọn nhiều phương thức xét tuyển phù hợp với điều kiện và năng lực cá nhân.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2024. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.
CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 1 & phương thức 2.3)
Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm:
Các tổ hợp môn:
CHỈ TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH 2024
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu (dự kiến) của ngành, cho từng phương thức như sau:
Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, THỜI GIAN VÀ NƠI NHẬN HỒ SƠ
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu.
Lưu ý:
Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng lực) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ).
Phương thức xét tuyển |
Hồ sơ xét tuyển |
1. Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của BGDĐT. |
2. Kết quả học bạ THPT |
– In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), |
3. Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen |
– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), |
4. Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 |
– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), |
Nơi nộp hồ sơ đối với Phương thức 2, 3 và 4
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
- Đăng ký trực tiếp: Phòng 001, Sảnh G, Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu XT-Họ tên”.
- Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”. Địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
CÁC MỐC THỜI GIAN TUYỂN SINH ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC 2,3,4 (dự kiến)
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Hoa Sen hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2022 cao nhất 17 điểm