Phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất

1.7 K

Cập nhật phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2024

1. Phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT). Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

2. Phương thức xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

2.1. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính HK2 của lớp 12

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

2.2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

2.3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

  • Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6,0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

3. Phương thức xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
  • Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển;
  • Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH;
  • Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển;
  • Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

4. Phương thức xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2024

  • Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) và đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150).
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Lưu ý khác: Đối với thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển ở phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1, 3 và 4. Thí sinh có thể chọn nhiều phương thức xét tuyển phù hợp với điều kiện và năng lực cá nhân.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2024. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.

CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 1 & phương thức 2.3)

Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm:

  • Các môn văn hóa trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2024.
  • Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (*) của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tính điểm xét tuyển vào Trường.

Các tổ hợp môn:

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
  • D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)
  • D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)
  • D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (*)
  • D07: Toán, Tiếng Anh (*), Hóa học
  • D08: Toán, Tiếng Anh (*), Sinh học
  • D09: Toán, Tiếng Anh (*), Lịch sử
  • D14: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Lịch sử
  • D15: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Địa lý,
  • D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật (*)

CHỈ TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH 2024

Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu (dự kiến) của ngành, cho từng phương thức như sau:

  • Phương thức 1: 800 chỉ tiêu (20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 2: 2400 chỉ tiêu (60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 3: 400   chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
  • Phương thức 4: 400   chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, THỜI GIAN VÀ NƠI NHẬN HỒ SƠ

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu.

Lưu ý:

Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng lực) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ).

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển

1. Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của BGDĐT.

2. Kết quả học bạ THPT
2.1 Xét kết quả học tập 5 học kỳ
2.2 Xét kết quả học tập 6 học kỳ
2.3 Xét theo tổ hợp môn

– In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) học bạ 5HK THPT (phương thức 2.1) hoặc bản sao (*) học bạ 6HK THPT (phương thức 2.2) hoặc bản sao (*) học bạ 5HK hoặc 6HK THPT (phương thức 2.3), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

3. Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau:
– Bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

4. Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau:
– tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

Nơi nộp hồ sơ đối với Phương thức 2, 3 và 4

Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:

- Đăng ký trực tiếp: Phòng 001, Sảnh G, Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

- Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu XT-Họ tên”.

- Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”. Địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

CÁC MỐC THỜI GIAN TUYỂN SINH ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC 2,3,4 (dự kiến)

  • Đợt 1: 15/01/2024 đến 31/3/2024;
  • Đợt 2: 01/4/2024 đến 15/6/2024;
  • Đợt 3: 16/6/2024 đến 20/7/2024;
  • Đợt 4: 21/7/2024 đến 31/8/2024;
  • Đợt 5: 01/9/2024 đến 30/9/2024.

B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 15  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 15  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 15  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 15  
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 15  
9 7340122 Thương mại điện từ A00; A01; D01; D03; D09 15  
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 15  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 15  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 15  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 15  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 15  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành A00; A01; D01; D03; D09 15  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 15  
17 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
18 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19  
19 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 16  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 15  
23 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 15  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 15  
25 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16  
26 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 15  
27 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 6  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 6  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 6  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 6  
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 6  
9 7340122 Thương mại điện từ A00; A01; D01; D03; D09 6  
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 6  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 6  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 6  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành A00; A01; D01; D03; D09 6  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 6  
17 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
18 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 6  
19 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 6  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 6  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 6  
23 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 6  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 6  
25 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 6  
26 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 6  
27 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 6  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 6 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 6

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   67  
2 7340115 Marketing   67  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế   67  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng   67  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng   67  
6 7340404 Quản trị Nhân lực   67  
7 7340301 Kế toán   67  
8 7320108 Quan hệ công chúng   67  
9 7340122 Thương mại điện từ   67  
10 7810201 Quản trị khách sạn   67  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite   67  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   67  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite   67  
14 7340412 Quản trị sự kiện   67  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành   67  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   67  
17 7340114 Digital Marketing   67  
18 7310113 Kinh tế thể thao   67  
19 7380107 Luật Kinh tế   67  
20 7480201 Công nghệ thông tin   67  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo   67  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   67  
23 7340205 Công nghệ tài chính   67  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa   67  
25 7210404 Thiết kế Thời trang   67  
26 7580108 Thiết kế Nội thất   67  
27 7210408 Nghệ thuật số   67  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   67 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học   67

4. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7340115 Marketing   600  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế   600  
4 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
5 7340201 Tài chinh - Ngân hàng   600  
6 7340404 Quản trị Nhân lực   600  
7 7340301 Kế toán   600  
8 7320108 Quan hệ công chúng   600  
9 7340122 Thương mại điện từ   600  
10 7810201 Quản trị khách sạn   600  
11 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite   600  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   600  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite   600  
14 7340412 Quản trị sự kiện   600  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành   600  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   600  
17 7340114 Digital Marketing   600  
18 7310113 Kinh tế thể thao   600  
19 7380107 Luật Kinh tế   600  
20 7480201 Công nghệ thông tin   600  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
23 7340205 Công nghệ tài chính   600  
24 7210403 Thiết kế Đồ họa   600  
25 7210404 Thiết kế Thời trang   600  
26 7580108 Thiết kế Nội thất   600  
27 7210408 Nghệ thuật số   600  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   600 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29 7310401 Tâm lý học   600

 

Đánh giá

0

0 đánh giá