Đại học Tôn Đức Thắng (DTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.5 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng

Video giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6500 chỉ tiêu trình độ đại học cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 11 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, 09 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa theo 04 phương thức xét tuyển:

1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (Mã phương thức 200)

- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 01/04/2024.

- Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 20/05/2024.

2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã phương thức 100)

3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Mã phương thức 303)

- Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU.

- Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng dành cho học sinh trường trực thuộc TDTU (Trường quốc tế Việt Nam – Phần Lan)

4. Phương thức 4Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Mã phương thức 402)

Ngoài ra, TDTU còn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Năm 2024, TDTU dành hơn 35 tỷ đồng cấp học bổng với đa dạng chính sách, đối tượng: Học bổng Thủ khoa đầu vào; học bổng cho học sinh các tỉnh/trường THPT ký kết; học bổng dành cho học sinh trường chuyên/trọng điểm; học bổng Chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế; học bổng cho ngành thu hút và chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa,…

Tham khảo danh mục ngành và tổ hợp xét tuyển đại học năm 2024

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Ghi chú

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

 

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

7310630

 

 

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

7310630Q

 

 

4

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

 

 

5

Marketing

7340115

 

 

6

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

 

 

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

 

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

 

9

Kế toán

7340301

 

 

10

Luật

7380101

 

 

11

Dược học

7720201

 

 

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 

 

13

Công nghệ sinh học

7420201

 

 

14

Kỹ thuật hóa học

7520301

 

 

15

Khoa học máy tính

7480101

 

 

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

 

17

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

 

18

Kỹ thuật điện

7520201

 

 

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

 

 

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

 

 

21

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

 

 

22

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

 

23

Kiến trúc

7580101

 

 

24

Thiết kế đồ họa

7210403

 

 

25

Thiết kế thời trang

7210404

 

 

26

Thiết kế nội thất

7580108

 

 

27

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

7340408

 

 

28

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

 

 

29

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

7810301G

 

 

30

Xã hội học

7310301

 

 

31

Công tác xã hội

7760101

 

 

32

Bảo hộ lao động

7850201

 

 

33

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

 

 

34

Khoa học môi trường

7440301

 

 

35

Toán ứng dụng

7460112

 

 

36

Thống kê

7460201

 

 

37

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

 

38

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

 

39

Quản lý xây dựng

7580302

 

 

40

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

7310630N

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

F7220201

 

 

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

F7310630Q

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

F7340101

 

 

4

Marketing - Chất lượng cao

F7340115

 

 

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

F7340101N

 

 

6

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

F7340120

 

 

7

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

F7340201

 

 

8

Kế toán - Chất lượng cao

F7340301

 

 

9

Luật - Chất lượng cao

F7380101

 

 

10

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

F7420201

 

 

11

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

F7480101

 

 

12

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

F7480103

 

 

13

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

F7520201

 

 

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

F7520207

 

 

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

F7520216

 

 

16

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

F7580201

 

 

17

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

F7210403

 

 

18

Kiến trúc - Chất lượng cao

F7580101

 

 

19

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

F7520301

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024)

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7220201

 

 

2

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340115

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340101N

 

 

4

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340120

 

 

5

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7420201

 

 

6

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7480101

 

 

7

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7480103

 

 

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7520216

 

 

9

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7580201

 

 

10

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340301

 

 

11

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340201

 

 

12

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7310630Q

 

 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học.

 

1

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340115

 

 

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340101N

 

 

3

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340120

 

 

4

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7420201

 

 

5

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7480101

 

 

6

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7480103

 

 

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7520216

 

 

8

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7580201

 

 

9

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340301

 

 

10

Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340201

 

 

11

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7310630Q

 

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7220201

 

 

2

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340115

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340101N

 

 

4

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340301

 

 

5

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7380101

 

 

6

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa


N7310630

 

 

7

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7480103

 

 

8

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7480101

 

 

9

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7210403

 

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

Đối tượng xét tuyển các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc phải tốt nghiệp THPT 2024

1

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

K7340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

K7340101N

 

 

3

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

K7340201X

 

 

4

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

K7340301

 

 

5

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

K7520201

 

 

6

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7580201

 

 

7

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7480101L

 

 

8

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7340120L

 

 

9

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

K7480101T

 

 

10

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

K7340101E

Dự kiến

 

11

Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

K7340201M

Dự kiến

 

12

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

Dự kiến

 

13

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

K7340101L

Dự kiến

 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh liên kết quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học.

 

1

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

DK7340101N

 

 

2

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

DK7340201X

 

 

3

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

DK7340301

 

 

4

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

DK7520201

 

 

5

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7580201

 

 

6

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7480101L

 

 

7

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7340120L

 

 

8

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

DK7340101E

Dự kiến

 

9

Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

DK7340201M

Dự kiến

 

10

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

DK7340201

Dự kiến

 

11

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

DK7340101L

Dự kiến

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 29.5 Vẽ nhân 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 27 Vẽ nhân 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.75 Anh nhân 2
5 7310301 Xã hội học D14 33.25 Văn nhân 2
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) D14 34.25 Văn nhân 2
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.5 Anh nhân 2
8 7340115 Marketing D01 37.25 Anh nhân 2
9 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 Anh nhân 2
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 36.25 Toán nhân 2
11 7340301 Kế toán D01 35.75 Toán nhân 2
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 Toán nhân 2
13 7380101 Luật D14 35.75 Văn nhân 2
14 7420201 Công nghệ sinh học B08 34.25 Sinh nhân 2
15 7440301 Khoa học môi trường B08 27 Toán nhân 2
16 7460112 Toán ứng dụng A01 29 Toán nhân 2
17 7460201 Thống kê A01 29 Toán nhân 2
18 7480101 Khoa học máy tính A01 37 Toán nhân 2
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.75 Toán nhân 2
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 37 Toán nhân 2
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 Toán nhân 2
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33 Toán nhân 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A01 28 Toán nhân 2
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 28 Toán nhân 2
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 33.75 Toán nhân 2
26 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 Toán nhân 2
27 7580101 Kiến trúc V02 28 Vẽ nhân 2
28 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 26 Toán nhân 2
29 7580108 Thiết kế nội thất V02 27 Vẽ nhân 2
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 Toán nhân 2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 Toán nhân 2
32 7720201 Dược học D07 36.5 Hóa nhân 2
33 7760101 Công tác xã hội D14 29 Văn nhân 2
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 32.75 Anh nhân 2
35 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 Toán nhân 2
36 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 Văn nhân 2
37 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.5 Anh nhân 2
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 Anh nhân 2
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 27 Vẽ nhân 2
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27.5 Văn nhân 2
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 33 Anh nhân 2
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 33.25 Toán nhân 2
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 31.5 Anh nhân 2
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 32.75 Văn nhân 2
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 Toán nhân 2
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 Toán nhân 2
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 Hóa nhân 2
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 Vẽ nhân 2
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
58 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
59 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
60 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
61 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00 28 Anh nhân 2
62 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
63 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
64 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2

B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 23  
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 27  
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 24  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 34  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 33  
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 28.5  
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.8  
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.6  
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 30.5  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.8  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.6  
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.3  
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 27  
16 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.5  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 26.5  
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 22  
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.1  
20 7460201 Thống kê A00; A01 29.1  
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 35  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông A00; A01; D01 34.5  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35.4  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 22  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.5  
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 27.5  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 29.5  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.7  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.5  
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 26  
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23  
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 24  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 25  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 23  
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33.2  
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 25.3  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 27  
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23  
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 23  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC D01; D11 29.9  
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC A01; C00; C01; D01 27  
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC A00; A01; D01 32.7  
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC A00; A01; D01 29.1  
45 F340115 Marketing - chương trình CLC A00; A01; D01 33.5  
46 F340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC A00; A01; D01 32.8  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC A00; A01; D01; D07 30.1  
48 F7340301 Kế toán - chương trình CLC A00; A01; C01; D01 29.2  
49 F7380101 Luật - chương trình CLC A00; A01; C00; D01 32.1  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC A00; B00; D08 22  
51 F7480101 Khoa học máy tính - chương trình CLC A00; A01; D01 34.5  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC A00; A01; D01 34.5  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - chương trình CLC A00; A01; C01 22  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC A00; A01; C01 22  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC A00; A01; C01 25  
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 22  
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E04 25  
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
60 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27  
62 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
64 FA7420201 Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E02; E05 24  
65 FA7480101 Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24  
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24  
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24  
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24  
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 24  
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
72 N7340115 Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
73 N7340301 Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22  
74 N7380101 Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22  
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22  
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 24  
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01; E04 24  
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 24  
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 24  
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 24  
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24  
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 24  
85 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 24  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 24

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp VAV 26.5  
2 7210403 Thiết kế đồ họa VAV 29.5  
3 7210404 Thiết kế thời trang VAV 26.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh TVA 37  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc TVA 37  
6 7310301 Xã hội học VAS 31.5  
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) VAS 34  
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) VAS 34  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) TVA 37  
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) TVA 35.75  
11 7340115 Marketing TVA 37.75  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế TVA 37.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng TVA 36.75  
14 7340301 Kế toán TVA 36  
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) TVA 28  
16 7380101 Luật TVA; VAS 36.5  
17 7420201 Công nghệ sinh học TAS 33.5  
18 7440301 Khoa học môi trường TAH; TAS 26  
19 7460112 Toán ứng dụng TAL 31.5  
20 7460201 Thống kê TAL 28  
21 7480101 Khoa học máy tính TAL 38  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông TAL 26.25  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm TAL 38  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) TAH; TAS 26  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TAL 33  
26 7520201 Kỹ thuật điện TAL 31  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông TAL 31  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TAL 33  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học TAH 34  
30 7580101 Kiến trúc TAV 28  
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị TAL; TAV 27  
32 7580108 Thiết kế nội thất VAV 27  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng TAL 29  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TAL 27  
35 7720201 Dược học TAH 36 HSG lớp 12
36 7760101 Công tác xã hội VAS 27  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) TAN; TVA 31.5  
38 7810302 Golf TAN; TVA 27  
39 7850201 Bảo hộ lao động TAH; TAS 27  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC VAV 26.5  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC TVA 34  
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC VAS 27  
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC TVA 35.5  
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC TVA 33  
45 F340115 Marketing - chương trình CLC TVA 36  
46 F340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC TVA 36.5  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC TVA 33  
48 F7340301 Kế toán - chương trình CLC TVA 31  
49 F7380101 Luật - chương trình CLC TVA; VAS 32  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC TAS 27  
51 F7480101 Khoa học máy tính - chương trình CLC TAL 36.25  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC TAL 36.25  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - chương trình CLC TAL 27  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC TAL 27  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC TAL 27  
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC TAL 27  
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 32  
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
60 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 34  
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 34  
62 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
64 FA7420201 Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
65 FA7480101 Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 30  
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh R00 28  
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 28  
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 27  
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 29  
72 N7340115 Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 29  
73 N7340301 Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA 27  
74 N7380101 Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TVA; VAS 27  
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa TAL 27  
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) R00 28  
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) R00 28  
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) R00 28  
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) R00 28  
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) R00 28  
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (đơn bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) R00 28  
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) R00 28  
85 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) R00 28  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) R00 28

C. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn D01; D11 35.6 Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 33.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 34.2 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36 A00: Toán / A01, D01: Anh
5 7340115 Marketing - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.1 A00: Toán / A01, D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01; D07 34.8 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
9 7340301 Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 34.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
10 7380101 Luật - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C00; D01 35 A00, A01: Toán / C00; D01: Văn
11 7720201 Dược học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 33.8 Hoá
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn D01; D04; D11; D55 34.9 D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D08 29.6 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 32 Hoá
15 7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 34.6 Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 33.4 Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.2 Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.7 Toán
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 31 Toán
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 33 Toán
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 32 Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.4 Toán
23 7580101 Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn V00; V01 28 Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
25 7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 34 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
26 7210404 Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
27 7580108 Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn V00; V01; H02 29 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 32.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 32.8 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
30 7810302 Golf - Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
31 7310301 Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 32.9 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 29.5 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
35 7440301 Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
36 7460112 Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 29.5 Toán, Toán >= 5
37 7460201 Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 28.5 Toán, Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 24 Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 34.8 Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 30.8 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 34.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33.7 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 33.3 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 33.9 Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 34 Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 28 Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 26 Anh
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33 A00: toán / A01, D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 28 A00: toán / A01, D01: Anh
60 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33.5 A00: toán / A01, D01: Anh
61 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
62 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
66 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
67 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 32.9 Anh
70 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 34.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 31 A00: Toán / A01, D01: Anh
72 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 30.5 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 29 Toán
76 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 31.5 Anh
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28 A00: Toán / A01, D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Toán

D. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33.25 Môn điều kiện: Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 32.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.5 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 33 Môn điều kiện: Hóa
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 31.5 D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 27 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28 Môn điều kiện: Hóa
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33.75 Môn điều kiện: Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33 Môn điều kiện: Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 34.5 Môn điều kiện: Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.75 Môn điều kiện: Toán
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.25 Môn điều kiện: Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 27.75 Môn điều kiện: Toán
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 25.5 Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 24.5 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00: H01; H02 30 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 25 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 27 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 29 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 29.75 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 29.25 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 24 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 24 Toán >= 5
37 7460201 Thống kê A00; A01 24 Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLC D01; D11 30.75 Môn điều kiện: Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLC A01; C00; C01; D01 28 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 A00: Toán; A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLC A00; A01; D01; D07 29.25 A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán - Chương trình CLC A00; A01; D01; D01 27.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật - Chương trình CLC A00; A01; D00; D01 29 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình CLC A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình CLC A00; A01; D01 30 Môn điều kiện: Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 Môn điều kiện: Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 24 Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh D01; D11 25 Môn điều kiện: Anh
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25.5 A00: Toán; A01,D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
60 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
61 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
62 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
63 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
64 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; C01; D01 24 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
66 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
67 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A01; C00; C01; D01 24 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 26 D01; D11
70 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
72 N7340301 Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán
76 B7720201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 26 D01; D11
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024

Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Tôn Đức Thắng trong năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy, mức học phí tương đương sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.

B. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022 - 2023

Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

C. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2021 - 2022

Theo thông tin tìm hiểu, tùy theo ngành học và chương trình học mà nhà trường sẽ áp dụng mức thu học phí khác nhau. Cụ thể:

  • Chương trình tiêu chuẩn (đại trà) 2021

Tên ngành

Học phí trung bình

Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất

24.000.000 đồng/năm

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị

Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Dược

46.000.000 đồng/năm

Các ngành khác

20.500.000 đồng/năm

Riêng học phí ngành Golf được TDTU quy định như sau (Đơn vị tính: VNĐ):

 

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

15.957.150

22.650.100

3.080.000

Năm 2

32.066.100

32.135.400

3.813.700

Năm 3

32.476.400

25.752.100

5.280.000

Năm 4

26.345.000

16.409.800

– 

  • Chương trình chất lượng cao

Nhà trường tiến hành thu học phí theo từng ngành học đối với các sinh viên theo học chương trình chất lượng cao. Trên đây là mức học phí tham khảo chưa bao gồm các khoản thu học phần tiếng Anh.

STT

Ngành

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

1

Ngôn ngữ Anh

44.755.000

52.214.000

57.312.000

57.312.000

2

Kế toán

36.264.000

42.308.000

46.438.000

46.438.000

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

43.740.000

51.030.000

56.012.000

56.012.000

4

Marketing

43.740.000

51.030.000

56.012.000

56.012.000

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)

43.837.000

51.143.000

56.136.000

56.136.000

6

Kinh doanh quốc tế

43.740.000

51.030.000

56.012.000

56.012.000

7

Tài chính – Ngân hàng

36.264.000

42.308.000

46.438.000

46.438.000

8

Luật

36.264.000

42.308.000

46.438.000

46.438.000

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

35.770.000

41.731.000

45.805.000

45.805.000

10

Công nghệ sinh học

36.591.000

42.690.000

46.857.000

46.857.000

11

Khoa học máy tính

37.572.000

43.834.000

48.114.000

48.114.000

12

Kỹ thuật phần mềm

37.082.000

43.262.000

47.486.000

47.486.000

13

Kỹ thuật xây dựng

36.591.000

42.690.000

46.857.000

46.857.000

14

Kỹ thuật điện

37.082.000

43.262.000

47.486.000

47.486.000

15

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

37.082.000

43.262.000

47.486.000

47.486.000

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

37.082.000

43.262.000

47.486.000

47.486.000

17

Thiết kế đồ họa

37.278.000

43.491.000

47.737.000

47.737.000

18

Khoa học môi trường

37.082.000

43.262.000

47.486.000

47.486.000

Ngoài ra, học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English theo quy định của TDTU là: 3.500.000 đồng/học phần.

  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mức học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh, tính theo đơn vị: Đồng. Cụ thể:

STT

Ngành

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

1

Marketing

58.541.000

71.714.000

73.258.000

73.258.000

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

58.541.000

71.714.000

73.258.000

73.258.000

3

Kinh doanh quốc tế

58.541.000

71.714.000

73.258.000

73.258.000

4

Ngôn ngữ Anh

54.945.000

67.308.000

68.758.000

68.758.000

5

Công nghệ sinh học

56.898.000

69.700.000

71.202.000

71.202.000

6

Khoa học máy tính

56.996.000

69.820.000

71.324.000

71.324.000

7

Kỹ thuật phần mềm

56.702.000

69.460.000

70.956.000

70.956.000

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

56.800.000

69.580.000

71.079.000

71.079.000

9

Kỹ thuật xây dựng

56.898.000

69.700.000

71.202.000

71.202.000

10

Kế toán

55.544.000

68.042.000

69.508.000

69.508.000

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

53.460.000

65.489.000

66.900.000

66.900.000

12

Tài chính ngân hàng

55.944.000

68.042.000

69.508.000

69.508.000

Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Intensive của TDTU:

STT

Trình độ

Môn học

Học phí (Đơn vị: Đồng)

Các học phần Tiếng anh dự bị

1

B1

Preliminary English

13.500.000

Các học phần theo khung chương trình đào tạo

1

B1+

Influencer English

8.500.000

2

B2

Researcher English

8.500.000

3

B2+

Master English

9.500.000

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Ghi chú

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

 

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

7310630

 

 

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

7310630Q

 

 

4

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

 

 

5

Marketing

7340115

 

 

6

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

 

 

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

 

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

 

9

Kế toán

7340301

 

 

10

Luật

7380101

 

 

11

Dược học

7720201

 

 

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 

 

13

Công nghệ sinh học

7420201

 

 

14

Kỹ thuật hóa học

7520301

 

 

15

Khoa học máy tính

7480101

 

 

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

 

17

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

 

18

Kỹ thuật điện

7520201

 

 

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

 

 

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

 

 

21

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

 

 

22

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

 

23

Kiến trúc

7580101

 

 

24

Thiết kế đồ họa

7210403

 

 

25

Thiết kế thời trang

7210404

 

 

26

Thiết kế nội thất

7580108

 

 

27

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

7340408

 

 

28

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

 

 

29

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

7810301G

 

 

30

Xã hội học

7310301

 

 

31

Công tác xã hội

7760101

 

 

32

Bảo hộ lao động

7850201

 

 

33

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

 

 

34

Khoa học môi trường

7440301

 

 

35

Toán ứng dụng

7460112

 

 

36

Thống kê

7460201

 

 

37

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

 

38

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

 

39

Quản lý xây dựng

7580302

 

 

40

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

7310630N

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

F7220201

 

 

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

F7310630Q

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

F7340101

 

 

4

Marketing - Chất lượng cao

F7340115

 

 

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

F7340101N

 

 

6

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

F7340120

 

 

7

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

F7340201

 

 

8

Kế toán - Chất lượng cao

F7340301

 

 

9

Luật - Chất lượng cao

F7380101

 

 

10

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

F7420201

 

 

11

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

F7480101

 

 

12

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

F7480103

 

 

13

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

F7520201

 

 

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

F7520207

 

 

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

F7520216

 

 

16

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

F7580201

 

 

17

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

F7210403

 

 

18

Kiến trúc - Chất lượng cao

F7580101

 

 

19

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

F7520301

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024)

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7220201

 

 

2

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340115

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340101N

 

 

4

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340120

 

 

5

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7420201

 

 

6

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7480101

 

 

7

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7480103

 

 

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7520216

 

 

9

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7580201

 

 

10

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340301

 

 

11

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340201

 

 

12

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7310630Q

 

 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học.

 

1

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340115

 

 

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340101N

 

 

3

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340120

 

 

4

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7420201

 

 

5

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7480101

 

 

6

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7480103

 

 

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7520216

 

 

8

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7580201

 

 

9

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340301

 

 

10

Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340201

 

 

11

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7310630Q

 

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7220201

 

 

2

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340115

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340101N

 

 

4

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340301

 

 

5

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7380101

 

 

6

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa


N7310630

 

 

7

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7480103

 

 

8

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7480101

 

 

9

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7210403

 

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

Đối tượng xét tuyển các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc phải tốt nghiệp THPT 2024

1

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

K7340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

K7340101N

 

 

3

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

K7340201X

 

 

4

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

K7340301

 

 

5

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

K7520201

 

 

6

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7580201

 

 

7

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7480101L

 

 

8

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7340120L

 

 

9

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

K7480101T

 

 

10

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

K7340101E

Dự kiến

 

11

Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

K7340201M

Dự kiến

 

12

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

Dự kiến

 

13

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

K7340101L

Dự kiến

 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh liên kết quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học.

 

1

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

DK7340101N

 

 

2

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

DK7340201X

 

 

3

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

DK7340301

 

 

4

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

DK7520201

 

 

5

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7580201

 

 

6

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7480101L

 

 

7

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7340120L

 

 

8

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

DK7340101E

Dự kiến

 

9

Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

DK7340201M

Dự kiến

 

10

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

DK7340201

Dự kiến

 

11

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

DK7340101L

Dự kiến

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá