Các Ngành đào tạo Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo Đại học Hà Nội năm 2024
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024 |
1. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
2. |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
3. |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
4. |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
135 |
5. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
6. |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
7. |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
8. |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
9. |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
10. |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
11. |
7220208 TT |
Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
12. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
13. |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
105 |
14. |
7220210 TT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
145 |
15. |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
16. |
7310601 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
17. |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
90 |
18. |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
75 |
19. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
20. |
7340115 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
21. |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
22. |
7340301 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
23. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
180 |
24. |
7480201 TT |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
120 |
25. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
26. |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
27. |
7340205 |
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
75 |
28. |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam |
Xét học bạ |
200 |
|
TỔNG |
3300 |
||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
29. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng |
100 |
|
30. |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng |
60 |
|
31. |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |
|
|
TỔNG |
190 |
B. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023
Xét điểm thi THPT
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 cao nhất 35.55 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021 cao nhất 37.55 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024