Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.55 | Ngoại ngữ nhân 2 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 31.18 | Ngoại ngữ nhân 2 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.73 | Ngoại ngữ nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 35.92 | Ngoại ngữ nhân 2 |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01; D04 | 35.1 | Ngoại ngữ nhân 2 |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 33.48 | Ngoại ngữ nhân 2 |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 32.77 | Ngoại ngữ nhân 2 |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 30.32 | Ngoại ngữ nhân 2 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.15 | Ngoại ngữ nhân 2 |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | D01 | 31.17 | Ngoại ngữ nhân 2 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 35.08 | Ngoại ngữ nhân 2 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 36.42 | Ngoại ngữ nhân 2 |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | D01; DD2 | 34.73 | Ngoại ngữ nhân 2 |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.22 | Ngoại ngữ nhân 2 |
15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.88 | Ngoại ngữ nhân 2 |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26 | |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 32.85 | Ngoại ngữ nhân 2 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.55 | Ngoại ngữ nhân 2 |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34.63 | Ngoại ngữ nhân 2 |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.13 | Ngoại ngữ nhân 2 |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.27 | Ngoại ngữ nhân 2 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 25.45 | |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | A01; D01 | 24.5 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.7 | Ngoại ngữ nhân 2 |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | D01 | 32.1 | Ngoại ngữ nhân 2 |
B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học (04 năm), mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:
Ngành |
Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm) |
Ngôn ngữ Anh |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Pháp |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Đức |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Nga |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Italia |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
73,920,000 |
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
73,920,000 |
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) |
85,370,000 |
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Kế toán (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Marketing (tiếng Anh) |
83,450,000 |
Quốc tế học (tiếng Anh) |
83,310,000 |
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) |
85,850,000 |
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) |
85,400,000 |
Nghiên cứu phát triển |
83,310,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
127,460,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
127,460,000 |
Ngôn ngữ Italia CLC |
109,270,000 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC |
132,820,000 |
Công nghệ thông tin CLC |
133,300,000 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 cao nhất 35.55 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021 cao nhất 37.55 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024