Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất
Mức thu học phí năm học 2024 - 2025 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) dự kiến dao động từ 816.000 đồng – 890.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành và số lượng tín chỉ mà có sự thay đổi về học phí. Một năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học kỳ hè).
B. Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 - 2024
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn học phí năm 2023 – 2024 dự kiến sẽ dao động từ 17.000.000 – 24.000.0000 VNĐ/năm học. Đây là mức học phí đã tăng 10% so với năm 2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
9 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
17 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ lớp 12 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ lớp 12 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ lớp 12 | |
20 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ lớp 12 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 18 | Học bạ lớp 12 | |
22 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ lớp 12 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ lớp 12 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | NL1 | 500 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 500 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 550 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 500 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | NL1 | 500 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | NL1 | 500 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 500 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL1 | 500 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghệ Sài Gòn hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 cao nhất 21,5 điểm