Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
9 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
17 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ lớp 12 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ lớp 12 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ lớp 12 | |
20 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ lớp 12 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 18 | Học bạ lớp 12 | |
22 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ lớp 12 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ lớp 12 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | NL1 | 500 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 500 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 550 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 500 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | NL1 | 500 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | NL1 | 500 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 500 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL1 | 500 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Trong đó:
(1) Các phương thức xét tuyển gồm:
- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.
(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
2. Điểm thi xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; D01; D11 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; D01; D14 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; A00 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07; A01; A00; D14 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; A00 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 550 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 550 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 2.400 chỉ tiêu đào tạo đại học với thời gian đào tạo chính quy 4 năm. Trong đó:
- 60% chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ theo ba phương thức
- 35% chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024
- 5% chỉ tiêu dành cho việc xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024.
2. Ngành, chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến
3. Phương thức tuyển sinh
[1] Phương thức xét tuyển: Có 05 phương thức xét tuyển.
Phương thức 01: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ (Học kỷ 1, học kỷ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).
Phương thức 02: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ (Học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10; học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).
Phương thức 03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 04: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thi thành phần trong tổ hợp xét tuyến.
Phương thức 05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL_ĐHQG TP.HCM năm 2024.
[2] Phương thức, tổ hợp xét tuyển theo ngành:
(b) Phương thức 02:
Điểm sàn xét tuyên: ≥ 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.
Xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ. Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả các ngành:
+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 THPT;
+ Điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 THPT:
+ Điểm trung binh học kỳ 1 lớp 12 THPT.
Mã phương thức: 200; mã tổ hợp xét tuyển: H5K.
Điểm sàn xét tuyển: 2 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.
Xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ. Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả các ngành:
+ Điểm trung bình cả năm lớp 10 THPT;
+ Điểm trung bình cả năm lớp 11 THPT;
+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 THPT.
c) Phương thức 03:
Mã phương thức: 200; mã tổ hợp theo ngành
Điểm sàn xét tuyển: ≥ 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.
Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Tổ hợp xét tuyển thay đổi theo từng ngành ghi tại Bảng 02 và Bảng 03.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghệ Sài Gòn hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 cao nhất 21,5 điểm