Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

145

Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Trong đó:

(1) Các phương thức xét tuyển gồm:

- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ

- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ

- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển

- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023

(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.

(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

2. Điểm thi xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp A00; A01; D01; D11 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; D01; D14 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; A00 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; A00 18  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; A00 18  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D07; A01; A00; D14 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; A00 18

3. Xét điểm ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp   550  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
3 7480201 Công nghệ thông tin   550  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   550  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   550  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550
Đánh giá

0

0 đánh giá