Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất
Chi tiết về mức điểm cho từng ngành như sau:
Các bạn thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trực tuyến tại:
https://tuyensinh.siu.edu.vn/ThongTinXetTuyenDaiHoc/2024/tra-cuu-ket-qua-xet-tuyen-hoc-ba-3-hoc-ky-2024-dot-2.aspx
Lưu ý: các thí sinh khi được SIU thông báo đủ điều kiện trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ, để trúng tuyển chính thức, thí sinh phải tốt nghiệp THPT và phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển của SIU ở nguyện vọng ưu tiên trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo từ ngày 18/7 đến 17:00 ngày 30/7.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển ở SIU trên hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo đồng nghĩa với việc thí sinh không sử dụng kết quả trúng tuyển sớm này.
B. Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024
Cụ thể, dự thảo quy định mức học phí đại học (cơ sở chưa tự chủ) năm học 2023-2024 với khối ngành I (khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên) là 12,5 triệu đồng/năm; khối ngành II (nghệ thuật): 12 triệu đồng/năm; khối ngành III (kinh doanh và quản lý, pháp luật): 12,5 triệu đồng/năm.
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
2 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
12 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
13 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 6.5 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 6.5 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
18 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 6.5 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6.5 | |
25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
26 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 6.5 | |
28 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 6.5 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
2 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 610 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 600 | ||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 640 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 630 | ||
12 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
13 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
14 | 7310608 | Đông phương học | 600 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Quốc tế Sài Gòn:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất