Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất

141

Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất

Chi tiết về mức điểm cho từng ngành như sau:

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Các bạn thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trực tuyến tại:

https://tuyensinh.siu.edu.vn/ThongTinXetTuyenDaiHoc/2024/tra-cuu-ket-qua-xet-tuyen-hoc-ba-3-hoc-ky-2024-dot-2.aspx

Lưu ý: các thí sinh khi được SIU thông báo đủ điều kiện trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ, để trúng tuyển chính thức, thí sinh phải tốt nghiệp THPT và phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển của SIU ở nguyện vọng ưu tiên trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo từ ngày 18/7 đến 17:00 ngày 30/7.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển ở SIU trên hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo đồng nghĩa với việc thí sinh không sử dụng kết quả trúng tuyển sớm này.

B. Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024 

Cụ thể, dự thảo quy định mức học phí đại học (cơ sở chưa tự chủ) năm học 2023-2024 với khối ngành I (khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên) là 12,5 triệu đồng/năm; khối ngành II (nghệ thuật): 12 triệu đồng/năm; khối ngành III (kinh doanh và quản lý, pháp luật): 12,5 triệu đồng/năm.

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
2 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
4 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
5 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
6 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
11 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
12 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
13 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 6.5  
16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 6.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6.5  
18 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; D07 6.5  
19 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 6.5  
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 6.5  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 6.5  
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 6.5  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 6.5  
24 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6.5  
25 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; D01 6.5  
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 6.5  
27 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 6.5  
28 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 6.5

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
2 7320108 Quan hệ công chúng   610  
3 7480201 Công nghệ thông tin   600  
4 7140103 Công nghệ giáo dục   600  
5 7380107 Luật kinh tế   600  
6 7480101 Khoa học máy tính   650  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   640  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
10 7340301 Kế toán   650  
11 7810201 Quản trị khách sạn   630  
12 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
13 7310401 Tâm lý học   600  
14 7310608 Đông phương học   600
Đánh giá

0

0 đánh giá