Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 202
1. Phương thức Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
1.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam
- Tốt nghiệp THPT;
- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6,0 trở lên
TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
3
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.
- Thời gian xét tuyển như sau:
Đợt 1: 15/1 - 31/3
Đợt 2: 01/4 - 29/6
Đợt 3: 01/7 - 31/8
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608/p> |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
1.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
2. Xét tuyển học bạ lớp 12
2.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam
- Tốt nghiệp THPT;
- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.
- Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: 02/5 - 29/6
Đợt 2: 01/7 - 31/8
Đợt 3: 03/9 - 29/9
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608/p> |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
2.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM
3.1. Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký tham dự kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TPHCM và đạt mức điểm SIU công bố;
- Thời gian xét tuyển theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TPHCM.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
3.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
4. XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI THPT
4.1. ĐỐI VỚI HS TỐT NGHIỆP CÁC TRƯỜNG THPT VIỆT NAM:
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.
- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2024 NHƯ SAU:
(* Ngành học mới tuyển sinh 2024)
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
4.2. ĐỐI VỚI HỌC SINH NƯỚC NGOÀI, HỌC SINH VIỆT NAM TỐT NGHIỆP THPT Ở NƯỚC NGOÀI VÀ HỌC SINH HỌC CÁC TRƯỜNG QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh giảng dạy -Tiếng Anh thương mại | D01; D11; D12; D15 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán gồm các chuyên ngành: - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng - khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
5 | 7310401 | Tâm lý học gồm chuyên ngành: - Tâm lý học tham vấn & trị liệu | D01; C00; D14; D15 | 17 | |
6 | 7310608 | Đông phương học gồm các chuyên ngành: - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học | A01; C00; D01; D04 | 17 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: - Trí tuệ nhân tạo - Hệ thống dữ liệu lớn - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính & An ninh thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh tế đối ngoại - Marketing số - Kinh doanh số | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 19 | |
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 19 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Quốc tế Sài Gòn:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất