Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất

124

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
2 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
4 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
5 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
6 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
11 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
12 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
13 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 6.5  
16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 6.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6.5  
18 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; D07 6.5  
19 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 6.5  
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 6.5  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 6.5  
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 6.5  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 6.5  
24 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6.5  
25 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; D01 6.5  
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 6.5  
27 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 6.5  
28 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 6.5

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
2 7320108 Quan hệ công chúng   610  
3 7480201 Công nghệ thông tin   600  
4 7140103 Công nghệ giáo dục   600  
5 7380107 Luật kinh tế   600  
6 7480101 Khoa học máy tính   650  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   640  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
10 7340301 Kế toán   650  
11 7810201 Quản trị khách sạn   630  
12 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
13 7310401 Tâm lý học   600  
14 7310608 Đông phương học   600

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 17  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh giảng dạy -Tiếng Anh thương mại D01; D11; D12; D15 17  
3 7340301 Kế toán gồm các chuyên ngành: - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp A00; A01; C01; D01 17  
4 7810201 Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng - khách sạn A00; A01; A07; D01 17  
5 7310401 Tâm lý học gồm chuyên ngành: - Tâm lý học tham vấn & trị liệu D01; C00; D14; D15 17  
6 7310608 Đông phương học gồm các chuyên ngành: - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học A01; C00; D01; D04 17  
7 7380107 Luật kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 17  
8 7480101 Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: - Trí tuệ nhân tạo - Hệ thống dữ liệu lớn - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính & An ninh thông tin A00; A01; D01; D07 17  
9 7340101 Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh tế đối ngoại - Marketing số - Kinh doanh số A00; A01; A07; D01 17  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
4 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
5 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 18.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 18.5  
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 18.5  
9 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 19  
10 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; A07; D01 19

 3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7480101 Khoa học máy tính   600  
3 7340301 Kế toán   600  
4 7380107 Luật kinh tế   600  
5 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
7 7310608 Đông phương học   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7310401 Tâm lý học   600  
10 7810201 Quản trị Khách sạn   600

 

C. Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

1. Phương thức Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

1.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.

- Tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6,0 trở lên

TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
                                3

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

- Thời gian xét tuyển như sau:

Đợt 1: 15/1 - 31/3

Đợt 2: 01/4 - 29/6

Đợt 3: 01/7 - 31/8

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608/p>

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

 

1.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

2. Xét tuyển học bạ lớp 12

2.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;

- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên;

- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.

- Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: 02/5 - 29/6

Đợt 2: 01/7 - 31/8

Đợt 3: 03/9 - 29/9

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608/p>

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

2.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM

3.1. Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:

- Tốt nghiệp THPT;

- Đăng ký tham dự kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TPHCM và đạt mức điểm SIU công bố;

- Thời gian xét tuyển theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TPHCM.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

3.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

4. XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI THPT

4.1. ĐỐI VỚI HS TỐT NGHIỆP CÁC TRƯỜNG THPT VIỆT NAM:

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.

- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2024 NHƯ SAU:
(* Ngành học mới tuyển sinh 2024)

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7380107

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo
+ Hệ thống dữ liệu lớn
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

 

4.2. ĐỐI VỚI HỌC SINH NƯỚC NGOÀI, HỌC SINH VIỆT NAM TỐT NGHIỆP THPT Ở NƯỚC NGOÀI VÀ HỌC SINH HỌC CÁC TRƯỜNG QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

 

Đánh giá

0

0 đánh giá