Học phí Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí khóa 2022-2026 cố định 04 năm học, chỉ được cập nhật nếu có chênh lệch tỷ giá. Mức học phí được phân thành 02 chương trình đào tạo và chia đều cho 08 học kỳ (4 năm), theo đó:
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt khoảng 27,4 – 30,8 triệu đồng/học kỳ
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 65,1 – 70,8 triệu đồng/học kỳ
1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt (Cập nhật ngày 28/04/2022)
Ngành/ chuyên ngành |
Học phí đóng 1 học kỳ |
Học phí đóng 1 năm (giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
27.408.000 đồng |
52.075.200 đồng |
Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn |
||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
||
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy * Tiếng Anh thương mại |
||
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
||
Kế toán gồm các chuyên ngành: |
||
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo |
30.834.000 đồng |
58.584.600 đồng |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
* Các khoản phí khác
- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)
- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000 đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ
- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng ngành Ngôn ngữ Anh: 466.000đ/bộ
- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng các ngành/chuyên ngành khác: 323.000đ/bộ
2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (Cập nhật ngày 28/04/2022)
Ngành/ chuyên ngành |
Học phí đóng 1 học kỳ |
Học phí đóng 1 năm (giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
65.094.000 đồng |
123.678.600 đồng |
Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn |
||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
||
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy * Tiếng Anh thương mại |
||
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
||
Kế toán gồm các chuyên ngành: |
||
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Hệ thống dữ liệu lớn |
70.804.000 đồng |
134.527.600 đồng |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
* Các khoản phí khác
- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)
- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ
Lưu ý:
- Học phí và các khoản phí thanh toán theo bảng phí được cập nhật tại thời điểm thanh toán.
- Học phí để xét học bổng không bao gồm các khoản phí như: phí phát triển, phí dịch vụ y tế, phí đồng phục/giáo trình…. Sinh viên đã hoàn tất học phí và các khoản phí đúng quy định của Trường mới đủ điều kiện được xét cấp học bổng.
- Các khoản phí trên không bao gồm phí ngân hàng phát sinh (nếu có).
- Sinh viên thuộc một trong các diện ưu đãi hoặc đạt yêu cầu của chính sách học bổng tuyển sinh 2022, xin vui lòng liên hệ 028.36203932 để được hướng dẫn chi tiết khi đóng học phí.
B. Chính sách học bổng năm 2022 Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Với sứ mệnh đồng hành, ươm mầm và chắp cánh cho những tài năng trẻ trên hành trình chinh phục tri thức, trong năm 2022, SIU dành quỹ học bổng khủng lên đến 70,45 tỷ đồng với các chính sách hỗ trợ 100%, 60%, 50%, 40%... học phí, tạo điều kiện để sinh viên thụ hưởng môi trường dạy và học, nghiên cứu chuẩn quốc tế.
- Nổi bật là Học bổng Chủ tịch SIU toàn phần, tài trợ học phí và sinh hoạt phí cho 4 năm dành cho các thí sinh xuất sắc của các trường THPT trên toàn quốc và Quỹ phát triển tài năng dành cho các chuyên ngành của Khoa Kỹ thuật & Khoa học máy tính, chi trả lên đến 100% học phí.
- Thí sinh có thể truy cập tại đây để cập nhật thông tin chi tiết MỚI NHẤT về chính sách học bổng: https://www.siu.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/Upload/chinh-sach-hoc-bong-2022
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D12;D15 | 17 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | D01;C00;D14;D15 | 17 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 | ||
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
8 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Quốc tế Sài Gòn:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất