Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh giảng dạy -Tiếng Anh thương mại | D01; D11; D12; D15 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán gồm các chuyên ngành: - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng - khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
5 | 7310401 | Tâm lý học gồm chuyên ngành: - Tâm lý học tham vấn & trị liệu | D01; C00; D14; D15 | 17 | |
6 | 7310608 | Đông phương học gồm các chuyên ngành: - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học | A01; C00; D01; D04 | 17 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: - Trí tuệ nhân tạo - Hệ thống dữ liệu lớn - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính & An ninh thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh tế đối ngoại - Marketing số - Kinh doanh số | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 19 | |
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 19 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 |
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D12;D15 | 17 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | D01;C00;D14;D15 | 17 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 | ||
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
8 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 18 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D72;D78 | 17 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 17 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 650 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 730 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C00 | 750 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00 | 690 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D72;D78 | 640 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;C00 | 750 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 670 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 17 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Quốc tế Sài Gòn:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất