Học phí Học viện Tài chính năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Học viện Tài chính năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Học viện Tài chính năm 2024 - 2025 mới nhất
Học viện Tài chính ngày 1.3.2024 đã thông tin về mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025. Theo đó, học phí chương trình chuẩn là 25 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Học phí Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế là 50 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Học phí diện tuyển sinh theo đặt hàng: 43 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Từ những năm học sau, học phí có thể thay đổi khi nhà nước thay đổi chính sách về học phí, trường hợp tăng thì mức tăng không quá 10% so với năm học trước.
Học phí đối với lưu học sinh diện tự túc kinh phí: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:
Học 4 năm trong nước là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (280 triệu đồng/sinh viên/khóa học).
Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 3 năm học trong nước); 490 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 1 năm học tại Trường Đại học Greenwich); tổng cộng là: 700 triệu đồng/sinh viên/khóa học.
Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là 171 triệu đồng (mức học phí bình quân: 57 triệu đồng/sinh viên/năm học); chuyên ngành Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán là 180 triệu đồng (mức học phí 2 năm đầu là 57 triệu đồng/sinh viên/năm học, riêng năm cuối là 66 triệu đồng/sinh viên/ năm học).
B. Học phí Học viện Tài chính năm 2023 - 2024
Chương trình chuẩn: 22 - 24 triệu đồng/ năm học
Chương trình chất lượng cao: 48 - 50 triệu đồng/ năm học
Diện tuyển sinh theo đặt hàng: 42 – 44 triệu đồng/ năm học
C. Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024
I. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|||||
1 |
7340201C06 |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) |
36,15 |
≥ 8,4 |
1 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) |
35,36 |
≥ 9,0 |
≤ 4 |
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
35,40 |
≥ 7,4 |
1 |
4 |
7340301C21 |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
34,35 |
≥ 7,8 |
≤ 3 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) |
35,70 |
≥ 8,2 |
≤ 16 |
6 |
7340401C35 |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) |
35,31 |
≥ 7,4 |
≤ 3 |
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh) |
|||||
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
34,73 |
≥ 8,2 |
≤ 4 |
8 |
7310101 |
Kinh tế |
26,13 |
≥ 8,6 |
≤ 3 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26,22 |
≥ 8,2 |
≤ 6 |
10 |
73402011 |
Tài chính - Ngân hàng 1 |
26,38 |
≥ 8,0 |
≤ 2 |
11 |
73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2 |
26,85 |
≥ 7,6 |
≤ 6 |
12 |
73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
26,22 |
≥ 8,2 |
≤ 2 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
26,45 |
≥ 8,2 |
1 |
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26,03 |
≥ 8,6 |
≤ 4 |
II. Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Xét tuyển HSG dựa vào KQHT THPT |
|
Thứ tự ưu tiên |
Điểm trúng tuyển |
|||
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế |
||||
1 |
7340201C06 |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) |
3 |
27,0 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) |
3 |
26,0 |
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
3 |
26,5 |
4 |
7340301C21 |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
5 |
27,5 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) |
3 |
26,7 |
6 |
7340401C35 |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) |
3 |
26,8 |
II. Chương trình chuẩn |
||||
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
5 |
29,0 |
8 |
7310101 |
Kinh tế |
3 |
26,0 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
29,2 |
10 |
73402011 |
Tài chính - Ngân hàng 1 |
3 |
26,0 |
11 |
73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2 |
3 |
27,6 |
12 |
73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
4 |
29,4 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
4 |
29,5 |
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
4 |
28,5 |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Tài chính (HTC):
Phương án tuyển sinh trường Học viện Tài chính năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2022 cao nhất 34.32 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2021 cao nhất 36.2 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính 3 năm gần đây
Học phí Học viện Tài chính năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Tài chính năm 2023 - 2024 mới nhất