Học phí Đại học Thăng Long năm 2024 - 2025 mới nhất

331

Học phí Đại học Thăng Long năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Thăng Long năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Thăng Long năm 2024 - 2025 mới nhất

Mức học phí năm học 2024 - 2025 Trường Đại học Thăng Long hệ đại học chính quy dự kiến: (đơn vị: triệu đồng/năm)

- Lĩnh vực Nghệ thuật: 36.0 - 45.0

- Lĩnh vực Nhân văn: 36.0 - 37.5

- Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi: 33.0

- Lĩnh vực Báo chí và Truyền thông: 45.0

- Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý: 33.0 - 36.0

- Lĩnh vực Pháp luật: 36.0

- Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 33.0 - 36.0

- Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 36.0

- Lĩnh vực Sức khỏe: 27.0

- Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 36.0

B. Học phí Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024 

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 – 2024 trường Đại học Thăng Long tiếp tục tăng 10% so với năm 2022 – 2023.

Tương đương mức tăng từ 2.500.000 VNĐ – 2.700.000 VNĐ cho một năm. Tuỳ vào mức độ nhu cầu từng ngành sẽ có sự thay đổi mức học phí ở các ngành mỗi năm.

C. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Thăng Long (DTL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 24

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   18  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   18  
5 7310106 Kinh tế quốc tế   18  
6 7310630 Việt Nam Học   18  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
9 7340115 Marketing   18  
10 7340122 Thương mại điện tử   18  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
12 7340301 Kế toán   18  
13 7380107 Luật kinh tế   18  
14 7480101 Khoa học máy tính   18  
15 7480201 Công nghệ thông tin   18  
16 7480207 Trí tuệ nhân tạo   18  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   18  
18 7720301 Điều dưỡng   18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
20 7810201 Quản trị khách sạn   18

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.5  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.5  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.5  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.5  
5 7310106 Kinh tế quốc tế   16.5  
6 7310630 Việt Nam Học   16.5  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.5  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   16.5  
9 7340115 Marketing   16.5  
10 7340122 Thương mại điện tử   16.5  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.5  
12 7340301 Kế toán   16.5  
13 7380107 Luật kinh tế   16.5  
14 7480101 Khoa học máy tính   16.5  
15 7480201 Công nghệ thông tin   16.5  
16 7480207 Trí tuệ nhân tạo   16.5  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   16.5  
18 7720301 Điều dưỡng   16.5  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16.5  
20 7810201 Quản trị khách sạn   16.5
Đánh giá

0

0 đánh giá