Học phí Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất

532

Học phí Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất

NGÀNH ĐÀO TẠO HỌC PHÍ/TÍN CHỈ HỌC PHÍ/THÁNG
✅Tài chính ngân hàng 640,000 2,100,000
✅Kế toán 640,000 2,100,000
✅Luật kinh tế 640,000 2,100,000
✅Công tác xã hội 650,000 2,100,000
✅Ngôn ngữ Anh 640,000 2,100,000
✅Ngôn ngữ Trung Quốc 660,000 2,200,000
✅Quan hệ công chúng 680,000 2,200,000
✅Truyền thông đa phương tiện 720,000 2,350,000
✅Quản trị kinh doanh 720,000 2,350,000
✅Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 720,000 2,350,000
✅Thương mại điện tử 720,000 2,350,000
✅Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 720,000 2,350,000
✅Quản trị khách sạn 720,000 2,350,000
✅Công nghệ thông tin 720,000 2,350,000
✅Công nghệ đa phương tiện 720,000 2,350,000
✅Kỹ thuật điện tử, viễn thông 720,000 2,350,000
✅Thiết kế đồ họa 730,000 2,500,000
✅Thiết kế nội thất 730,000 2,500,000
✅Thiết kế thời trang 730,000 2,500,000
✅Kỹ thuật ô tô 730,000 2,500,000
✅Điều dưỡng 750,000 2,500,000
✅Dược học 1,150,000 3,500,000
✅Y học cổ truyền 1,250,000 3,900,000
✅Y khoa 1,650,000 5,500,00

B. Học phí Đại học Hòa Bình năm 2023 - 2024 

Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.

C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Hòa Bình (ETU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Hòa Bình (ETU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
4 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) A00; A01; C01; D01 17  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17  
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17  
8 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17  
13 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17  
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17  
15 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; C00 17  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông) A00; A01; C01; D01 17  
19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 17  
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17
Đánh giá

0

0 đánh giá