Học phí Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
NGÀNH ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ/TÍN CHỈ | HỌC PHÍ/THÁNG |
✅Tài chính ngân hàng | 640,000 | 2,100,000 |
✅Kế toán | 640,000 | 2,100,000 |
✅Luật kinh tế | 640,000 | 2,100,000 |
✅Công tác xã hội | 650,000 | 2,100,000 |
✅Ngôn ngữ Anh | 640,000 | 2,100,000 |
✅Ngôn ngữ Trung Quốc | 660,000 | 2,200,000 |
✅Quan hệ công chúng | 680,000 | 2,200,000 |
✅Truyền thông đa phương tiện | 720,000 | 2,350,000 |
✅Quản trị kinh doanh | 720,000 | 2,350,000 |
✅Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 720,000 | 2,350,000 |
✅Thương mại điện tử | 720,000 | 2,350,000 |
✅Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 720,000 | 2,350,000 |
✅Quản trị khách sạn | 720,000 | 2,350,000 |
✅Công nghệ thông tin | 720,000 | 2,350,000 |
✅Công nghệ đa phương tiện | 720,000 | 2,350,000 |
✅Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 720,000 | 2,350,000 |
✅Thiết kế đồ họa | 730,000 | 2,500,000 |
✅Thiết kế nội thất | 730,000 | 2,500,000 |
✅Thiết kế thời trang | 730,000 | 2,500,000 |
✅Kỹ thuật ô tô | 730,000 | 2,500,000 |
✅Điều dưỡng | 750,000 | 2,500,000 |
✅Dược học | 1,150,000 | 3,500,000 |
✅Y học cổ truyền | 1,250,000 | 3,900,000 |
✅Y khoa | 1,650,000 | 5,500,00 |
B. Học phí Đại học Hòa Bình năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.
C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
4 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
8 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 17 | |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 17 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 17 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; C00 | 17 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 17 | |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Hòa Bình:
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2022 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2021 cao nhất 22.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 - 2024 mới nhất